Wednesday, November 5, 2014

SNU 한국어2- 12과 제일서점에 가려면 어떻게 해야 돼요?​ [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 12.

12과 제일서점에 가려면 어떻게 해야 돼요?​
Định đi tới hiệu sách Jeil thì phải đi thế nào?


발음:


1.곧장[곧짱]
2.왼쪽[왼쪽/웬쪽]

SNU 한국어2- 11과 아직도 이야기를 길게 못 해요​ [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 11.

11과 아직도 이야기를 길게 못 해요​
Vẫn chưa nói chuyện lâu được


발음:


1. 꽤 [꽤/꿰]
2. 정확하군요 [정화카구뇨]
3. 그렇게[그러케] 이렇게[이러케] 저렇게[저러케]

SNU 한국어2- 10과 설날 아침에는 떡국을 먹어야 돼요​​ [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 10.

10과 설날 아침에는 떡국을 먹어야 돼요​​
Buổi sáng đầu năm thì phải ăn canh bánh bột gạo.



*발음:

1. 설날 [설랄]
2. 별일 없으면 [별리럽쓰면]
3. 끓일 줄 알아료 [끄릴쭈라라요]

Tuesday, November 4, 2014

SNU 한국어2- 9과 한국어반 등록을 하려고 왔어요​ [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 9.

9과 한국어반 등록을 하려고 왔어요​
Tôi đến để đăng kí học lớp tiếng Hàn



발음:

1.어학연구소 [어항년구소]
2.등록[등녹]  등록금 [등녹끔]
3.생년월일[생녀눠릴]

SNU 한국어2- 8과 교실이 어디인지 아세요?​ [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 8.

8과 교실이 어디인지 아세요?
(Thầy/cô) có biết lớp học ở đâu không ạ.


발음:

1.뵙겠습니다 [뵙껟씀니다]

SNU 한국어2- 7과 서울에서 제일 큰 시장이에요​ [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 7.

7과 서울에서 제일 큰 시장이에요​ 
Là chợ to nhất ở Seoul



발음:

1. 많군요 [만쿠뇨]
2. 값도 [갑또]

SNU 한국어2- 6과 그 책은 너무 어려운 것 같아요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 6.

6과 그 책은 너무 어려운 것 같아요 
Cuốn sách này có vẻ rất khó



발음:


1.못 읽었어요 [몬닐거써요]
2.짧고 [짤꼬]
3.짧은 [짤븐]