Tiếng Hàn nhập môn - Nguyên âm
Tiếng Hàn Quốc nhập môn - 초보를 위한 한국어 입문
[Tiếng hàn nhập môn bài 1- ypworks]
[Tiếng hàn nhập môn bài 1- ypworks]
안녕하세요?
Chào các bạn ^^
Không phải nội dung gì quá mới nhưng mình nghĩ phần nhập môn khá quan trọng khi chúng ta học một ngoại ngữ mới. Nhất là khi tiếng Hàn khác hoàn toàn tiếng Việt cả về cách viết cũng như ngữ pháp.
Vì thế, cùng với video có sẵn, mình xin up kèm file PPT cho phần này để mọi người tiện theo dõi ^^ Hy vọng, các bạn mới học có thể nhớ thật nhanh mặt chữ, cách phát âm, cách ghép âm, cách đọc nối cũng như cách viết của tiếng Hàn, một ngôn ngữ khá thú vị ạ.
Link xem youtube
한글 (Hangeul) - BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
- 세종대왕 (Sejong)
- 1443
- 1446 - "훈민정음" -(Hoonmin choengeum)
- 한글날 10 / 9 - Ngày chữ Hàn
- 1989 Giải thưởng King Sejong (UNESCO)
* Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm (모음) - 19 phụ âm (자음)
NGUYÊN ÂM
NGUYÊN ÂM ĐƠN
ㅇ + ㅏ = 아 [a ]
ㅇ + ㅑ = 야 [ya]
ㅇ + ㅓ = 어 [o ]
ㅇ + ㅕ = 여 [yo]
ㅇ + ㅗ = 오 [ô ]
ㅇ + ㅛ = 요 [yô]
ㅇ + ㅜ = 우 [u ]
ㅇ + ㅠ = 유 [yu]
ㅇ + ㅡ = 으 [ư ]
ㅇ + ㅣ = 이 [ i]
NGUYÊN ÂM KÉP
ㅇ + ㅐ = 애 [e ]
ㅇ + ㅒ = 얘 [ye]
ㅇ + ㅔ = 에 [ê ]
ㅇ + ㅖ = 예 [yê]
ㅇ + ㅘ = 와 [oa]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅝ = 워 [uo]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]
ㅇ + ㅟ = 위 [uy]
ㅇ + ㅢ = 의 [ưi]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]
TỪ VỰNG (어휘)
- 아이 - trẻ con, đứa bé
- 여우 - con cáo
- 오이 - quả dưa chuột (dưa leo)
- 왜? - Tại sao? Vì sao?
YPWORKS Keywords: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han
한글 (Hangeul) - BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
- 세종대왕 (Sejong)
- 1443
- 1446 - "훈민정음" -(Hoonmin choengeum)
- 한글날 10 / 9 - Ngày chữ Hàn
- 1989 Giải thưởng King Sejong (UNESCO)
* Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm 40 kí tự - 21 nguyên âm (모음) - 19 phụ âm (자음)
NGUYÊN ÂM
NGUYÊN ÂM ĐƠN
ㅇ + ㅏ = 아 [a ]
ㅇ + ㅑ = 야 [ya]
ㅇ + ㅓ = 어 [o ]
ㅇ + ㅕ = 여 [yo]
ㅇ + ㅗ = 오 [ô ]
ㅇ + ㅛ = 요 [yô]
ㅇ + ㅜ = 우 [u ]
ㅇ + ㅠ = 유 [yu]
ㅇ + ㅡ = 으 [ư ]
ㅇ + ㅣ = 이 [ i]
NGUYÊN ÂM KÉP
ㅇ + ㅐ = 애 [e ]
ㅇ + ㅒ = 얘 [ye]
ㅇ + ㅔ = 에 [ê ]
ㅇ + ㅖ = 예 [yê]
ㅇ + ㅘ = 와 [oa]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅝ = 워 [uo]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]
ㅇ + ㅟ = 위 [uy]
ㅇ + ㅢ = 의 [ưi]
ㅇ + ㅙ = 왜 [uê]
ㅇ + ㅞ = 웨 [uê]
ㅇ + ㅚ = 외 [uê]
TỪ VỰNG (어휘)
- 아이 - trẻ con, đứa bé
- 여우 - con cáo
- 오이 - quả dưa chuột (dưa leo)
- 왜? - Tại sao? Vì sao?
YPWORKS Keywords: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han
0 nhận xét:
Post a Comment