Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn nhập môn - sơ cấp 1 한국어 1 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 1
1과 : 이것은 무엇입니까?
Cái này là cái gì.
Nội dung bài học:
+ Hỏi tên đồ vật và câu trả lời
+ Biểu hiện chỉ trỏ: đây là, kia là, đó là
Bài hội thoại mẫu:
A- 이것은 무엇입니까? Đây là cái gì thế?
B- 책상입니다. Đây là cái bàn.
A- 저것은 무엇입니까? Kia là cái gì?
B- 저것은 의자입니다. Kia là cái ghế.
1. Từ vựng (단어) :
~과 : bài học số (~ 1과, 2과, 3과 ...)
~ 이것: cái này, thường làm chủ ngữ trong câu
무엇: cái gì ( Dùng trong câu hỏi, từ để hỏi về sự vật sự việc)
책상: bàn học, desk
저것: cái kia
VD: cái này cái kia: 이것저것
발음: phát âm
문법: ngữ pháp
책: sách
창문: cửa sổ
볼펜: Bút bi
문 : cửa
연필: bút chì
2. Ngữ pháp (문법):
N 은/는 무엇입니까 ? : N là cái gì?
이것은 무엇입니까 ? Cái này là cái gì ?
저것은 무엇입니까 ? Cái đó là cái gì ?
이것은/ 저것은 N 입니다: Cái này/ cái đó là N
이것은 책상입니다 Cái này là cái bàn học
이것은 의자입니다 Cái này là cái ghế
저것은 책상입니다 Cái đó là cái bàn học
저것은 의자입니다 Cái đó là cái ghế
YPWORKS Keywords: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han
YPWORKS Keywords: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han
-- Tham khảo giáo trình tiếng Hàn Quốc trung cấp SNU 한국어1--
0 nhận xét:
Post a Comment