Thursday, July 17, 2014

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (901-975)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (901-1000)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

901.       |  () vị đắng (명사) = a bitter taste, bitterness

  có thể được viết thành một từ là 쓴맛
a) 쓴맛 단맛 = vị ngọt và vị đắng = 쓴맛 단맛
b) 블랙커피를 마시면 입에  맛이 남는다. = Nếu uống cà·phê đen vị đắng sẽ còn lại ở trong miệng. = Black coffee leaves a bitter taste in the mouth.
Từ đồng nghĩa:

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (801-900)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (801-900)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

801. 
삼국     | 三國 (tam quốc) tam quốc = three countries

Thời đại Tam Quốc ở Triều Tiên (Hangul: 삼국시대; Hanja: 三國時代) đề cập đến các vương quốc Triều Tiên cổ đại là Cao Câu Ly (고구려 Goguryeo), Bách Tế (백제 Baekje) và Tân La (신라 Silla ), đã thống trị bán đảo Triều Tiên và nhiều phần của Mãn Châu trong hầu hết Thiên niên kỷ 1. Thời kỳ Tam Quốc kéo dài từ năm 57 SCN cho đến khi Tân La giành thắng lợi trước Cao Câu Ly vào năm 668 và đánh dấu khởi đầu thời điểm Nam·Bắc Quốc giữa Tân La Thống nhất ở phía nam và Bột Hải ở phía bắc. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tam_Qu%E1%BB%91c_(Tri%E1%BB%81u_Ti%C3%AAn)
Từ đồng nghĩa:

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (701-800)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (701-800)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

701.      |  () giá = price

a) 값이 싸다 = giá rẻ = be cheap
b) 값이 비싸다 = giá đắt = be expensive
c) 기름 값이 내렸다. = Giá xăng đã giảm. = Gasoline has fallen in price.
d) 올해 들어 채소 값이 올랐다. = Năm nay giá rau đã tăng lên. = Price of vegetables rose[went up] this year.
Từ đồng nghĩa:

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (601-700)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (601-700)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

601. 일단     | 一旦 (nhất·đán) trước; bây·giờ; một khi, nếu = (우선, 먼저) first; (잠깐) for now; (한번) once    


nhất đán = một ngày

1. Trước (first)

a) 일단 밥부터 먹고 얘기하자. = Ăn cơm trước đã rồi nói chuyện sau. = Let's eat first, and then we'll talk.

b) 일단 상처부터 치료하고 봅시다. = Hãy trị·liệu vết thương trước đã rồi xem sau. = Let's take care of the wound first.

c) 일단 무슨 일이 있었는지 들어 보자. = Trước tiên, hãy thử nghe xem có chuyện gìxảy ra đã. = First, let's hear what happened.

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (501-600)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (501-600)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

501. 끌다     |  () kéo = to pull
a) 수레를 끌다 = kéo xe = pull a cart
b) 썰매를 끌고 언덕을 올라가다 = kéo xe·trượt·tuyết lên đồi = pull a sled up the hill

502. ~대로     |  () như  = Like, according to 
a) 이대로 = như thế này = as it is
b) 그대로 = như vậy, như thế đó, như thế kia = like that
c) 마음대로 = như mong·muốn = as you wish
Nghĩa khác: đại·lộ (大路)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (401-500)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (401-500)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

401. 그럼          | (그러면, 그렇다면) (nếu) thế thì, vậy thì; (긍정의 대답 câu trả·lời khẳng·định) vâng, tất·nhiên = then, (answer) yes, indeed, sure, of course     

 
a) 그럼 거기서 봐. = Nếu vậy thì tao sẽ gặp mày ở đó. = I'll see you there then.
b) 그럼 먼저 가세요. = Vậy thì anh cứ đi trước đi ạ. = Then go ahead.
c) 그럼, 언제 시간이 되니? =  Vậy, khi nào thì được? = Then, when is most convenient for you?
d) 좀 도와주겠니? ― 그럼요·= Anh giúp tôi một chút được không? - Tất·nhiên rồi.·= Can you help me?  ― Surely[certainly]!발음 듣기

402. 나서다        | (나와 서다) bước ra, xuất·hiện  = to come out, step forward
1. (앞으로 나가다)  bước ra
a) 줄에서 나서다 = bước ra khỏi hàng = get[step] out of line.
b) 그는 남 앞에 나서기를 좋아하지 않는다. = Anh ấy không thích đứng ra phía trước người khác. (Anh ấy thích ở hậu·trường)/Anh ấy thích làm kẻ giấu mặt. = He tends to stay in the background.
2. (나타나다, 생기다) xuất·hiện

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (301-400)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (301-400)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

301. 영화          | 映畵(ánh họa) phim = A film, movie 



a) 어떤 영화를 좋아하세요? = Anh thích (xem) loại phim gì? = What kind of movies do you like?

b) 영화를 보러 가다 = đi xem phim = go to the movies[cinema]


302. 필요          | 必要 (tất-yếu) cần-thiết, cần (명사) = Need, requirement, necessity

a) 필요 이상으로 많다 = nhiều hơn (mức) cần-thiết, quá (mức) cần-thiết = be more than necessary

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (201-300)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (201-300)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

201. 부르다        | gọi = To call

저 부르셨어요? = Thầy gọi em phải không ạ? = Did you call me?

택시를 부르다  = gọi taxi = hail a cab[taxi]

202. 의미          | 意味 (ý-vị) ý-nghĩa = A meaning, a sense

빨간 불은 '정지'를 의미한다. = Đèn đỏ nghĩa là "dừng lại". = The red light means "stop."

203. 자리          | chỗ = seat, spot

자리가 없다. = Không có chỗ (ngồi) trống. = There are no empty[vacantseats. (비다 = trống = empty)

자리에 앉아 주십시오. = Xin hãy ngồi vào chỗ. = Please take a seat.

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (101-200)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (101-200)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

101. 안            | trong (bên trong) = Inside

(내부 = 內部 = nội-bộ = bên trong)
a) 차 에서 나오다 = từ trong xe ô-tô bước ra = get out of a car
b) 에서 놀다 = chơi ở trong nhà =  play indoors
c) 공을 상자 에 넣다 = nhét bóng vào bên trong hộp = put a ball into the box

102. 하나          | một (số từ thuần Hàn) =  One
숫자 (chữ số)
a) 하나 더하기 여섯은 일곱이다 = Một cộng sáu bằng bảy. = One plus six equals seven.
b) 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다 = Mua một (cái), lấy thêm một miễn phí. = Buy one, get one free.
c) 오늘은 하나도 안 춥다 = Hôm nay không lạnh một chút nào cả. = It's not cold today at all.
d) 개, 두 개, 세 개 = một cái, hai cái, ba cái
e) 명, 두 명, 세 명 = một người, hai người, ba người

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (1-100)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (1-100)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

1. 것      =  vật, việc = a thing or an object

좋아하는 으로 아무거나 골라요 =lấy bất·kì vật gì bạn thích =  Take any thing you like

2. 하다          | làm
a) 내일 뭐  거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm make[cook] rice
c) kết·hợp với các danh·từ gốc Hán để tạo·thành động·từ
생각 (ý·nghĩ, suy·nghĩ) => 생각하다 (động·từ) = nghĩ
운동 (sự vận·động) = 운동하다 (động·từ) vận·động, tập thể·dục = do exercise