1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (101-200)
Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.
(내부 = 內部 = nội-bộ = bên trong)
a) 차 안에서 나오다 = từ trong xe ô-tô bước ra = get out of a car
b) 안에서 놀다 = chơi ở trong nhà = play indoors
c) 공을 상자 안에 넣다 = nhét bóng vào bên trong hộp = put a ball into the box
102. 하나 | một (số từ thuần Hàn) = One
숫자 (chữ số)
a) 하나 더하기 여섯은 일곱이다 = Một cộng sáu bằng bảy. = One plus six equals seven.
b) 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다 = Mua một (cái), lấy thêm một miễn phí. = Buy one, get one free.
c) 오늘은 하나도 안 춥다 = Hôm nay không lạnh một chút nào cả. = It's not cold today at all.
d) 한 개, 두 개, 세 개 = một cái, hai cái, ba cái
e) 한 명, 두 명, 세 명 = một người, hai người, ba người
103. 세계 |(世界) thế-giới = World
a) 세계 평화를 기원하다 = Cầu-nguyện hòa-bình cho thế-giới = wish[pray] for world peace
(평화 =平和 (bình-hòa); 祈願 (kì-nguyện, kì: cầu cúng, nguyện: mong-muốn))
b) 사후의 세계 = thế-giới sau khi chết = a life after death
c) 서방세계 = thế-giới phương Tây = the Western world
(서방 = 西方 (tây-phương))
d) 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠? = Trên thế-giới nước lớn nhất thế giới ở đâu (là nước nào)? = Which is the largest country in the world?
104. 버리다 | (sau một động-từ) mất = (following a verb) the verb's action is over, perhaps in a sad way
안경을 잊어버리고 안 가져왔다. Tôi quên mất không mang theo kính. = I forgot to bring my glasses.
잊다 = quên = forget
잊어버리다 = quên mất
105. 위 | trên = The upper part, above
언덕 위로 올아가다 = leo lên trên đồi (đi lên trên đỉnh đồi) = climb to the top of a hill
106. 운동 | (運動) vận-động = Motion, movement
運 (vận): (Động-từ) Di động, chuyển động, xoay vần.
운동 많이 하세요? = Anh có vận-động (tập thể-dục) nhiều không ạ? Do you do exercise a lot?
107. 퍼센트 | phần trăm = Percent (기호 %)
a) 연리 6%의 이자를 받다 = lấy 6% lợi-nhuận mỗi năm = get six percent interest per year
(이자 = 利子 (lợi-tử) lợi-nhuận = interest
연리 = 年利 (niên-lợi) = annual (interest) rate, (interest) rate per annum))
b) 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다 = Tôi tin chắc một trăm phần trăm là cô ấy sẽ sẽ thành-công.
I'm one[a] hundred percent sure that she'll succeed.
(확신 = 確信 (xác-tín))108. 학교 | 學校 (học hiệu) trường = School
a) 학교에 입학하다 = nhập học, nhập trường = enter[start] school
b) 학교를 그만두다 = bỏ trường, bỏ học = leave[give up; quit] school
c) 학교를 졸업하다 = tốt-nghiệp trường = graduate from school
d) 아이를 학교에 보내다 = cho (gửi) trẻ đến trường = send one's child to school
e) 고등학교는 어느 학교를 다녔나요? = Anh học cấp 3 trường nào? = Where did you go to high school?
109. 자기 | 自己 (tự kỉ), mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self
(自 (tự): (đại-từ): mình, của mình; 己 (kỉ): mình, đối lại với người)
a) 그녀는 항상 자기 이야기만 한다. = Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình (cô ấy). = She always talks only about herself.
b) 그는 늘 자기 멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn. = He always does whatever he wants.
110. 가장 | nhất (về mức-độ)= Most
건가이 가장 중요하다. = Sức-khỏe là quan-trọng nhất. = Health is the most important thing.
111. 대통령 phát-âm [대ː통녕] | 大統領 (đại-thống-lĩnh) tổng-thống = The president
a) 그는 미국의 초대 대통령이었다 = Ông ấy là tổng-thống đầu-tiên của nước Mỹ. = He was the first President of the USA.
b) 대통령에 당선되다 = được bầu làm tổng-thống = be elected president
112. 가지 | loại = One of the kind or a sort
그들은 여러 가지 물건을 판다. = Họ bán nhiều loại đồ-đạc . = They sell various kinds of things.
113. 시작하다 | bắt-đầu = To start,begin
시작 = 始作 (thủy tác); 始 (thủy): (Danh-từ) Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; 作 (tác): (động-từ) dậy, khởi lên
시작 = khởi đầu = beginning
a) 시작부터 = từ ban đầu = from the beginning[outset]
b) 갑자기 비가 내리기 시작했다 = Trời bỗng bắt-đầu đổ mưa = It suddenly started raining.
114. 바로 | ngay, đúng = Right, correctly, exactly, instantly
a) 이 책이 내가 잃어버린 바로 그 책이다. = Cuốn sách này đúng là sách tôi bị mất. = This is the very book I had lost.
b) 내 말이 바로 그거야. = Đó chính là điều tôi nói. = That's exactly what I'm talking about.
c) 빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다. = Chiếc xe hơi màu đỏ theo ngay phía sau chúng-tôi. =
A red car was following close behind us.
d) 퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까? = Sau khi tan sở anh có về nhà ngay không? = Are you going straight home after work?115. 어느 | cái nào, nào = which, some, a certain
a) 어느 것이 더 무겁습니까? = Cái nào nặng hơn? = Which one is heavier?
b) 어느 정도의 가격대를 생각하셨어요? = Anh nghĩ giá khoảng chừng nào? = What price range were you thinking in?
c) 어느 나라에서 오셨어요? = Anh đến từ nước nào? (người nói đã biết tên các nước) = From which country are you from?
116. 그래서 | vậy, vì thế = And so accordingly
a) 그래서 너는 뭐라고 했니? = Vậy mày đã nói gì? =So, what did you say?
b) 그래서 화가 났니? = Vì thế mà mày nổi giận à? = Is that the reason why you are angry?
c) 어제는 비가 왔다. 그래서 하루 종일 집에 있었다 = Hôm qua trời mưa. Vì thế tôi ở nhà suốt cả ngày. = It rained yesterday, so I stayed home all day.
117. 무엇 | Cái gì = That thing,whatever
a) 직업이 무엇입니까? = Anh làm nghề gì? = What's your job[occupation]?
b) 무엇 때문에 오셨습니까? = Tại sao anh lại đến đây? (nguyên-văn: Tại vì cái gì mà anh lại đến đây) = Why are you here?
c) 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라 = Nếu cần cái gì thì hãy nói. = Tell me anything you need.
118. 정부 | 政府 chính-phủ) = Government
a) 정부를 수립하다 = thành-lập chính-phủ = establish[set up] a government
119. 모든 | mọi = all, every, whole
a) 모든 사람들이 다 그렇게 생각하는 것은 아니다. = Không phải mọi người đều nghĩ như thế.
b) 그녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. Cô ấy là diễn-viên giỏi nhất trong mọi phương-diện. = She was the best performer in every respect.
c) 몇 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다. = Nhiều năm đã trôi qua trước khi toàn-bộ chân-tướng (chân-thực, sự-thực) được phơi-bày. = It was years before the whole truth came out.
d) 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. = Thời-gian sẽ giải-quyết mọi thứ. = Time will solve everything.
e) 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. Thời gian chữa lành mọi vết thương. = Time heals all wounds.
120. 번 | 番 (phiên) số, lần, lượt (Lượng-từ) = Number, how many times
a) 지난번 일은 사과드리겠습니다 = Tôi xin lỗi việc lần trước. = I apologize for what happened last time.
b) (번호) số
몇 번에 거셨죠? =Anh đã gọi số mấy? = What number did you call?
c) 광주행 열차는 2번 플랫폼에서 출발한다 = Tàu 광주 xuất-phát từ platform số 2. = The train for Gwangju leaves from platform No. 2.
d) 시험은 한 학기에 두 번 본다 = Một học-kì thi 2 lần. = We take exams twice[two times] during each term.
121. 그거 | cái đó = That thing (dạng tắt của 그것)
그거 알아? = Mày biết cái đó à? (văn nói)
122. 돈 | tiền = Money
a) 돈을 내다[치르다] = trả tiền (cho hóa đơn,...) = pay (for)
b) 돈을 빌려주다 = cho ai mượn tiền = lend sb money
c) 돈을 빌리다 = mượn tiền (từ ai đó) = borrow money (from)
d) 돈을 벌다 = kiếm tiền = make[earn] money
e) 돈을 모으다 (저축하다) = để dành tiền, tiết-kiệm tiền = save money (for)
f) 돈 좀 있니? = Mày có tiền không? (Mày có mang theo tiền không?) = Have you got any money on you?
123. 국가 | 國家 (quốc-gia) = A state or a nation
a) 다민족 국가 = quốc-gia đa-dân-tộc = a multiracial nation
b) 단일민족 국가 = quốc-gia đơn-dân-tộc = a single-race nation
c) 공산국가 = quốc-gia cộng-sản = communist country[nation]
d) 자유국가 = quốc-gia tự-do = a free country
124. 그런데 | nhưng, tuy-nhiên = But or however
a) 그런데 어디서 식사를 하지요? Vậy, chúng ta sẽ ăn ở đâu đây? = Well, where shall we eat?
b) 그런데 누굴 기다리시죠? = By the way, whom are you waiting for?
c) 그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요. = Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên. = I know him, but I forgot his name.
125. 날 | ngày = Day
a) 시험 볼 날이 며칠 안 남았다 = Chỉ còn ít ngày nữa là đến ngày thi. = We only have a few days left before the examination.
b) 왜요, 무슨 날이에요? = Oa, ngày gì đây? (Dịp gì đây)= What''s the occasion?
126. 여기 | đây = here
b) 여기 좀 봐라. = Hãy xem chỗ này một chút. = Look here.
c) 여기 있습니다 = Có đây ạ. = Here it is.
d) 여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here?
e) 여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I?
127. 모두 | tất-cả, mọi, mọi người, mọi thứ
a) (명사) all (모든 사람) everyone, everybody (모든 사물) everything
a1) 모두가 고개를 숙였다. = Mọi người đều cúi đầu (chào) = Everyone lowered[bowed] their heads.
a2) 누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다. = Mối quan-tâm của mọi người là ai sẽ là bộ-trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone's point of interest.
a3) 가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất-cả gia-đình đã đi du-lịch. = The whole family left on a trip.
b) all, (부사) altogether, all together, in all
b1) 모두 제 잘못입니다. = Tất-cả là lỗi của tôi. = It's all my fault.
b2) 우리 모두 함께 가자. Chúng-ta tất-cả hãy đi cùng nhau nào! = Let's all go together.
b3) 그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất-cả tiền-bạc. = He has lost all his money.
128. 여성 |女性 = nữ tính = Feminine
a) 여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý-bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way.
b) 그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ-tính. = That dress makes you look very feminine.
c) 여성 잡지 = tạp-chí phụ-nữ = women''s magazine
d) 여성 정치인 = nữ-chính-trị-gia = woman politician
129. 친구 | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend
a) 친한 친구 = bạn thân = a close friend
b) 친구를 사귀다 = kết bạn (với ai) = make friends (with)
c) 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kết bạn với người khác.) = He is quick to make friends.
d) 그는 내 친구다 = Anh ấy là bạn tôi. = He's my friend.
e) 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다 = Quan-hệ chúng-tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi (chứ không phải tình-yêu nam-nữ). = We're just (good) friends.
130. 마음 | tâm-hồn, tâm-trí = mind, heart
a) 마음이 따뜻하다 = trái-tim ấm-áp = be warm-hearted
b) 마음이 좁다 = tâm-trí hẹp-hòi = be narrow-minded
c) 마음이 변하다 = thay-đổi ý-định = change one's mind
d) 마음이 통하다 = hiểu tâm-ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu-hiểu nhau = understand each other
e) 나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết-định. = I have already made up my mind.
131. 후 | 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)= After
(뒤, 나중)
a) 10분 후에 봅시다. = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I'll see you in 10 minutes.
b) 방과 후에 뭐 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school?
c) 우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng-tôi đã gặp lại nhau sau một thời-gian. = We met again some time later.
d) 그녀는 결혼 후 많이 달라졌다. = Cô ấy đã thay-đổi nhiều sau khi kết-hôn. = She has changed a lot since she got married.
132. 놓다 | đặt (lên) = Put, place
a) 책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table
b) 신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật-báo ở đâu? = Where did you put the newspaper?
c) 그는 돈을 카운터에 놓았다. = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền (counter). = He placed the money on the counter.
d) 우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella?
133. 관계 | (關係) quan-hệ = Connection or relation
a) 관계가 있다 = có liên-quan đến ...= be connected (with)
b) 그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất-cứ quan-hệ gì cả. = There is nothing special between him and me.
c) 그는 여자관계가 복잡하다. = Quan-hệ của anh ấy với phụ-nữ (rất) phức-tạp. = He has too many women in his life.
d) 관계자 외 출입 금지 (게시) = Người không liên-quan, cấm vào = Staff Only
134. 아버지 | cha = Father
a) 그는 두 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ. = He's the father of two.
b) 아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life.
135. 남자 | 男子 (nam tử), nam = Boy
a) 남자 대 남자로 이야기하자. = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn-ông. = Let's have a man-to-man talk.
b) 얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây. = I broke up with my boyfriend recently.
c) 남자 옷 = quần áo nam = man´s wear
136. 어디 | ở đâu = Where?
a) 내 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes?
b) 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going?
c) 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt?
d) 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng-ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time?
137. 몸 | mình (thân-mình), người = body
a) 온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over.
b) 그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다. = Trên mình (người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường. = No abnormality was found on her body.
138. 얼굴 | mặt (khuôn mặt) = Face
a) 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one's face
b) 그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh-đẹp = She has a pretty face.
139. 왜 | tại sao = Why?
a) 왜 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late?
b) 왜 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry?
c) 팔이 왜 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?) = What happened to your arm?
140. 나타나다 | xuất-hiện = Come out, appear
a) 그가 내 꿈에 나타났다. = Anh ấy xuất-hiện trong giấc-mơ của tôi. = He appeared in my dream.
b) 다시는 내 앞에 나타나지 마라. = Cút đi!/Đừng hiện-ra trước mặt tôi nữa. = I don't[never] want to see your face again.
141. 지역 | 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region
a) 그녀는 이 지역을 잘 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well.
142. 다르다 | khác (tính-từ) = Be different
a) 그들은 형제지만 성격이 아주 다르다. = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities.
143. 모습 | hình-ảnh, hình-dáng, hình-bóng = shape,body
a) 그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình-ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared[vanished] into darkness.
b) 그녀는 어릴 적 모습이 아직도 남아 있었다. = Cô ấy vẫn giữ những hình-ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little.
c) 그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다. = Hình-ảnh cố ấy vẫn sống-động trong tâm-trí tôi./Tôi không-thể xóa đượchình-ảnh/hình-bóng/hình-dáng cô ấy trong tâm-trí tôi. = Her image is still vivid in my mind.
144. 물 | nước = Water
a) 물을 마시다 = uống nước = drink water
b) 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice.
c) 물 좀 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please?
d) 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking.
(새다 = rò rỉ = to leak)
e) 내 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước. = My shoes leak[let in water].
145. 만나다 | gặp (động-từ) = Meet
a) 3시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé. = I'll meet you at three.
b) 나는 우연히 그를 만났다 = Tình-cờ tôi đã gặp anh ấy. = I met him by chance.
c) 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together?
146. 내다 | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something
a) 길을 내다 = làm (tạo ra) một con đường = make[build; cut; break] a road
b) 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper
147. 보이다 | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see
a) 이것을 아무한테도 보이지 마라. = Đừng cho ai xem cái này = Don't show this to anyone.
b) 그것 좀 보여 줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it.
c) 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다. = Người hướng dẫn đã biểu-diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski.
148. 쓰다 | viết (động-từ) = To write
a) 그는 일주일에 한 번씩 부모님께 편지를 썼다. = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần. = He wrote a letter to his parents once a week.
b) 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write[Put] down your name on the back of the page.
149. 이것 | cái này = This thing
a) 이것 좀 봐라 = Xem cái này chút đi. = Look at this.
b) 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this?
c) 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này (đây là) là toàn-bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have.
150. 없이 | không có = Without
a) 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays
b) 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không-khí, chúng-ta không thể sống được dù một ngày nào. = Without air, we could not live even a single day.
151. 이번 |(번=番 (phiên):lần, lượt (lượng-từ)) lần này = This time
a) 이번 한 번만 용서해 주세요. = Xin hãy tha-thứ cho tôi một lần này. = Please forgive me just this once[time]. (용서 容恕 = dung thứ)
b) 이번에는 당신 차례다 = Lần này đến lượt anh. = It's your turn. (차례1 次例 = thứ lệ, thứ (thứ tự, cấp, bậc), lệ (quy-định))
c) 해외여행은 이번이 처음이다. = Lần này là lần đầu-tiên tôi đi ra nước ngoài. = This is my first trip overseas.
d) 이번 주는 눈코 뜰 새 없이 바빴다. = Tuần này tôi rất bận bịu. = I've been very busy this week. (눈코 = mắt và mũi, 눈코 뜰 새 없다 = rất bận = be very busy)
152. 길 | con đường = Road
a) 길을 건너다 = băng qua đường = cross the street
b) 길을 걷다 = đi bộ trên/dọc đường = walk along the street
c) 이것 외에 달리 길이 없다 = Ngoài cái này tôi không có con đường/cách nào khác. (Tôi không có lựa-chọnnào khác ngoài phải làm cái này) = I have no choice but (to do) this.
153. 생활 |生活 (sinh-hoạt) cuộc sống = lifestyle, livelihood
a) 월급으로 생활하다 = sống bằng lương tháng, sống dựa vào tiền lương tháng = live on[by] one's salary
b) 생활수준이 높다[낮다] = có mức sống cao [thấp] = have a high[low] standard of living
c) 아기를 낳고 내 생활이 완전히 달라졌다. = Có em bé cuộc-sống/sinh-hoạt của tôi hoàn-toàn đổi khác. = Having a baby has changed my life completely.
154. 쓰다 | uống (thuốc) = Take (medicine)
a) 좋다는 약은 다 써 봤지만 효과가 없다. = Tôi đã thử uống hết thuốc mà người ta nói là tốt nhưng không có hiệu-quả. = I've tried all recommended drugs, but nothing has worked.
155. 뿐 | chỉ, duy-nhất = only, alone, merely
a) 그것은 시간 낭비일 뿐이다. = Việc đó chỉ lãng-phí thời-gian mà thôi. = It's just a waste of time.
b) 그녀는 웃기만 할 뿐 아무 얘기도 하지 않았다. = Cô ấy chỉ cười mà không nói gì cả. = She just smiled without saying anything.
c) 이건 한낱 꿈일 뿐이야. = Đây chỉ là một giấc mơ. = This is only a dream.
d) 우리 셋 뿐이야. = Chỉ ba người chúng-ta. = Just the three of us.
156. 사이 | khoảng-cách = space between 2 points; the relationship between 2 people
a) 집과 차고 사이 = khoảng-cách giữa nhà và ga-ra = the space between the house and the garage
b) 4시와 5시 사이에 오세요 = Hãy đến vào khoảng giữa 4 và 5 giờ. = Please come between four and five (o'clock).
c) 그는 남동생과 사이가 나쁘다. = Quan-hệ giữa anh ấy và em trai không tốt. = He has a bad relationship with his brother.
157. 방법 |(方法) phương-pháp = Way, method
a) 방법은 하나 뿐이다. = Chỉ có một phương-pháp duy-nhất.
b) 강의 방법 = phương-pháp giảng-dạy = the manner of lecturing
c) 다른 방법을 써서 다시 시도해 보죠. = Chúng-ta hãy thử lại, dùng một phương-pháp khác. = Let's try again using a different method.
158. 새롭다 | mới (tính-từ) = To be new, novel
a) 새로운 소식 = tin-tức mới = breaking news
b) 이 광고는 완전히 새로운 것이다. = Quảng-cáo này hoàn-toàn mới. = This advertisement is totally new.
159. 앉다 | ngồi xuống = To sit down
a) 바닥에 앉다 = ngồi xuống sàn nhà= sit on the ground[floor]
b) 앉아서 기다리세요! = Xin hãy ngồi đợi. = Please have a seat while you wait.
160. 처음 | đầu-tiên = First
a) 이번이 처음이자 마지막입니다. = Lần này là lần đầu-tiên nhưng cũng là lần cuối-cùng. = This is the first and (the) last.
161. 손 |tay (bàn tay) = The hand
a) 내 손을 잡아요. = Hãy nắm lấy bàn tay tôi. = Take my hand.
b) 손을 잡고 걷다. = đi bộ tay trong tay = walk hand in hand
162. 몇 | vài, một ít = A few
a) 아이들이 몇 명 더 왔다. = Thêm một số (một vài) đứa trẻ đã đến. = A few more children came.
163. 그때 | lúc đó = Then or at that time
a) 그때가 정말 그립다. = Tôi thực·sự nhớ những ngày đó. = I really miss those days.
164. 과정 | (過程) quá-trình, (課程) khóa-trình (khóa-học) = Process or course
a) 결과보다 과정을 중요시하다 = coi-trọng quá-trình hơn kết-quả = consider the process as being more important than the result
b) 그는 석사과정을 마치고 박사과정에 들어갔다. = Anh ấy hoàn-thành khóa-học (khóa-trình) thạc-sĩ và bước vào khóa-học tiến-sĩ. = He completed the master's course and went on to start doctoral program.
165. 삶 | cuộc-sống = Life
a) 그녀는 보다 나은 삶을 위해 공부를 다시 시작했다. = Cô ấy bắt-đầu học lại để có cuộc-sống tốt hơn. = She started studying again to have a better life. (낫다 = tốt hơn)
166. 갖다 | có, mang theo = to have, to hold
a) 가지다 = to carry = mang theo
b) 직업을 갖다 = có một công-việc = have a job
c) 관계를 갖다 = có quan-hệ với ai = have sex (with)
d) 한 잔만 더 갖다 주시겠어요? = Anh có thể mang cho tôi thêm một ly không? = Would you bring me just one more?
d) 종이 좀 더 갖다 주실래요? = Anh có thể mang cho tôi thêm ít giấy không? = Would you bring me some more paper?167. 찾다 | tìm = seek, look for
a) 구석구석 찾다 = tìm-kiếm khắp nơi = look[search] everywhere
b) 일자리를 찾다 = tìm việc (nơi làm việc) = seek a job[position]
c) 아직 시계를 못 찾았다. = Tôi vẫn chưa tìm thấy đồng-hồ. = I still haven't found the watch.
168. 특히 | 特-(đặc: khác hẳn) đặc-biệt = Especially
a) 오늘은 특히 더 바빴다. = Ngày hôm nay cực-kì/đặc-biệt bận-rộn. = I was particularly[especially] busy today.
b) 나는 모든 운동을 좋아하지만 특히 축구를 좋아한다. = Tôi thích mọi môn thể-thao, nhưng tôi đặc-biệt thích môn bóng-đá. = I like all kinds of sports, but I like soccer in particular.
169. 시 | 時 (thì) giờ (thì-giờ) = Time
Nghĩa giờ theo đồng-hồ:
a) 우리 내일 몇 시에 만날까요? = Ngày mai mấy giờ chúng-ta sẽ gặp nhau? = What time should we meet tomorrow?
b) 5시 10분 전입니다. = Bây-giờ là 5 giờ kém 10 phút. = It is ten minutes to five.
Nghĩa 경우 (trường-hợp), 때 (lúc, khi):
c) 화재 시에는 계단을 이용하시오. = Trường-hợp có hỏa-hoạn, hãy sử-dụng cầu-thang-bộ. = In case of fire, use stairways.
170. 이상 | trên, nhiều hơn = More than, above
a) 나는 어제 한 시간 이상을 기다렸다. = Hôm qua tôi đã đợi hơn một giờ đồng-hồ. = I waited for over[more than] an hour yesterday.
b) 당신은 토익 900점 이상을 받아야 한다. = Anh phải đạt trên 900 điểm TOEIC. = You have to score above 900 on the TOEIC.
171. 지금 | 只今 (chỉ-kim, chỉ: duy-nhất, kim: nay, bây-giờ) bây-giờ = Now
금년 = 今年 (kim niên) = năm nay.
đồng-nghĩa: 현재 (hiện-tại), 이제 (lúc này)
a) 지금부터 = từ bây-giờ = from now on
b) 지금 갈까요? = Bây-giờ chúng-ta đi chứ? = Shall we go now?
c) 그는 지금 회의 중이다 = Bây-giờ anh ấy đang họp. = He's in a meeting at the moment.
172. 나가다 | đi ra = To go out
a) 방에서 나가다 = đi ra khỏi phòng = go out of a room
b) 점심 먹으러 나가다 = đi ra ngoài ăn trưa = go out for lunch
173. 이야기 |nói chuyện = Conversation, talk
a) 우리는 이야기를 시작했다. = Chúng-tôi bắt-đầu nói chuyện. = We began to talk.
b) 제 이야기 좀 들어 보세요. = Xin hãy nghe câu-chuyện của tôi một chút. = Please listen to my story.
c) 아무한테도 이야기하지 마라. = Không được kể cho ai nghe (chuyện này). = You must not tell anybody.
174. 교육 | 敎育 (giáo-dục) = Education
a) 교육을 받다 = nhận sự giáo-dục, được đào-tạo bởi.... = receive[get; have] an education
b) 컴퓨터 교육을 받은 적 있으세요? = Anh có được đào-tạo về máy-tính không? = Have you ever had any training in computers?
175. 사다 | mua (động-từ) = To buy, purchase
a) 나는 티셔츠 한 장을 만 원에 샀다. = Tôi đã mua một cái áo T-shirt giá 10,000 won. = I bought a T-shirt for 10 thousand won.
b) 나는 그녀에게 반지를 사 주었다. = Tôi đã mua tặng cho cô ấy một chiếc nhẫn. = I bought a ring for her.
176. 경제 | 經濟 (kinh-tế) = Economy
한국 경제가 회복기에 들어섰다. = Kinh-tế Hàn-Quốc đã bắt-đầu hồi-phục. = The Korean economy has entered its recovery cycle.
177. 아직 | vẫn, vẫn còn, chưa = Still, yet
그는 아직 자고 있다. = Cậu ấy vẫn đang ngủ. = He is still sleeping.
178. 잡다 | nắm lấy, tóm lấy, bắt lấy, cầm lấy = to seize, to catch
a) 저 놈 잡아라! = Bắt lấy hắn = Catch him!
b) 나는 한 소년이 물건을 훔치고 있는 것을 잡았다. = Tôi đã tóm được một tên trộm. = I caught a boy (in the act of) stealing.
c) 고기 좀 잡으셨어요? = Anh có bắt được con cá nào không? = Did you catch any fish?
179. 같이 | cùng nhau = Together
a) 같이 살다 = sống cùng nhau = live together
b) 나하고 같이 가자 = Hãy đi cùng tôi. = Come along with me.
c) 둘이 같이 도착했다 = Hai người cùng nhau tới đích. = The two have arrived at the same time.
180. 선생님 |先生 (tiên-sinh) giáo-viên, thầy = Teacher
a) 이 분은 제 피아노 선생님이에요. = Vị này là thầy dạy piano của tôi. = This is my piano instructor.
b) 우리 딸은 학교 선생입니다. = Con gái tôi là cô giáo ở trường học. = My daughter is a schoolteacher.
181. 예술 | 藝術 (nghệ-thuật) = Art, an art
예술은 인간의 삶을 윤택하게 해 준다. = Nghệ-thuật làm giàu cuộc-sống con-người. = Art enriches people's lives. (윤택 = 潤澤 nhuận-trạch, nhuận (ích-lợi), trạch (lộc))
182. 서다 | đứng = To stand
그녀는 문간에 서 있었다. = Cô ấy đứng ở lối ra vào. = She stood in the doorway. (문간 門間 môn gian = giữa cửa)
183. 못 | không thể = Cannot
못살다 = không sống nổi, nghèo = be poor
못 보다 = ngoài tầm mắt, không thể nhìn thấy được = overlook
못하다 = không thể làm = cannot do
184. 역사 | 歷史 (lịch-sử) = History
우리 학교는 50년의 역사를 가지고 있다. = Trường tôi có 50 năm lịch-sử. = Our school has 50 years of history.
185. 읽다 | đọc = To read
큰 소리로 읽다 = đọc to, đọc thành tiếng lớn = read aloud[out loud; loudly]
신문을 읽다 = đọc nhật-báo = read a newspaper
이 아이는 한글을 읽을 줄 안다 = Cậu bé này biết đọc chữ tiếng Hàn. = This child is able to read Korean.
186. 결과 | 結果 (kết-quả) = Result
그것은 그의 노력의 결과다. = Đây là kết-quả cho sự nỗ-lực của anh ấy. = It is the result of his hard work.
187. 내용 | 內容 (nội-dung) = Contents
이 책은 내용이 빈약하다. = Cuốn sách này nội-dung nghèo-nàn. = This book has poor content.
188. 물론 | 勿論 (vật luận) hiển-nhiên = Of course
물론입니다. = Là điều hiển-nhiên ạ. = Of course.
A : 5달러만 빌려 주지 않을래요? = Anh cho tôi mượn 5 đô-la được không? = Would you mind lending me five dollars?
B : 물론 빌려 드리죠 = Tất-nhiên rồi. = Of course.
189. 책 | 冊 (sách) (Danh-từ, sách ghép bằng tre khi xưa) = A book
그 책은 누가 썼습니까? = Ai viết cuốn sách đó vậy? = Who wrote the book?
190. 일어나다 | thức dậy = To get up
오늘 아침에는 6시에 일어났다. = Sáng hôm nay tôi thức dậy lúc 6 giờ. = I woke (up) at six o'clock this morning.
191. 당신 | bạn (trang-trọng) = Formal you
당신 누구요? = Anh là ai? = Who are you?
당신 말이 맞는 것 같다. = Lời anh nói có vẻ đúng rồi. = I think you are right.
(부부 사이의 호칭) (S) darling, (S) honey, (S) dear
192. 시장 | (市場) thị-trường,chợ = market
어머니는 시장에 가셨다. = Mẹ tôi đã đi chợ rồi. = My mother has gone to the market.
193. 넣다 | để vào, đút vào = Put in, set in
주머니에 돈을 넣다. = Đút tiền vào túi quần = put money into one's pocket
194. 중요하다 |(중요 = 重要 = trọng-yếu) quan-trọng = To be important
그것은 그렇게 중요하지 않다. = Điều đó không quan-trọng như thế. = That's not so important.
195. 무슨 | gì, cái gì = What, what kind of
이게 무슨 냄새지? = Đây là mùi gì thế nhỉ? = What's this smell?
196. 느끼다 | cảm-thấy (động-từ) = To feel
그는 갑자기 허리에 심한 통증을 느꼈다. = Anh ấy đột-nhiên cảm-thấy đau nhói ở hông. = He suddenly felt a sharp pain in his back.
197. 어렵다 | khó = To be hard, difficult
그 강의는 이해하기 어렵다. = Bài giảng này khó hiểu. = The lecture is hard to understand.
198. 힘 | sức, lực = Power
힘으로 하지 말고 머리를 써라 = Hãy dùng cái đầu chứ đừng dùng sức. = Use your brain, not brawn.
199. 너무 | quá = Too
그것은 너무 비싸다. = Cái đó quá đắt. = It's too expensive.
200. 나라 | đất-nước = A country
나라 전체가 그의 죽음을 슬퍼했다. = Cả đất-nước đau buồn vì cái chết của ông ấy. = The whole country mourned his death.
Tham khảo: http://nguyentienhai.blogspot.kr/
YPWORKS Keywords: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han
0 nhận xét:
Post a Comment