Chia sẻ cùng các bạn một số câu nói cho lớp vỡ lòng...
Tiếng Việt
|
한국어 (Tiếng Hàn)
|
Chào mừng bạn đến…
|
|
Xin chào
Alo (điện thoại)
|
|
Bạn có khỏe không
|
|
Tôi khỏe
|
|
Đã lâu không gặp
|
|
Tên bạn gì
|
당신의 이름은 무엇입니까?
(dangsinui ireumeun mueosip nikka?) inf 성함이 어떻게 되십니까? (sungham ee uttoke daesipnika?) frm |
Tên tôi là …
|
|
Bạn từ đâu đến?
|
|
Tôi đến từ…
|
|
Rất vui gặp bạn
|
|
Xin chào
|
|
Chúc ngủ ngon
|
|
Tạm biệt
|
|
Chúc may mắn
|
|
Chúc ngày tốt lành
|
좋은 하루 되세요
(joeun haru dweseyo) |
Chúc ăn ngon
|
|
Tôi không hiểu
|
|
Xin nói chậm hơn chút
|
천천히 말씀해 주세요 (Cheoncheonhi
malssuemhae juseyo)
|
Xin hãy ghi/viết ra
|
|
Bạn có nói được tiếng Hàn không?
|
|
Vâng, có biết chút
ạ
|
|
…(cái gì đó) trong tiếng Hàn nói thế nào?
|
... 를 한국말로 어떻게 말해요?
(... reul hangukmal-lo eotteoh-ge maraeyo?) |
Xin lỗi
|
|
Cái này bao tiền
|
|
Xin lỗi
|
|
Cảm ơn
|
|
Không có gì
|
아니에요 (anieyo)
|
Toilet ở đâu?
|
|
Tôi yêu em
|
사랑해 (sarang
hae)
|
Đi chỗ khác
|
저리 가세요! (juri gaseyo)
|
Để tôi yên
|
|
Chúc mừng năm mới
|
즐거운 성탄절 보내시고 새해 복 많이 받으세요
(jeulgeoun seongtanjeol bonaesigo saehae bok manhi bateusaeyo) |
Chúc mừng sinh nhật
|
생일 축하합니다
(saeng-il chukha hamnida) - frm 생일 축하드립니다 (saeng-il chukha deurimnida) - frm 생신 축하드립니다 (saengsin chukha deurimnida) - frm 생일 축하해 (saeng-il chukha hae) - inf |
0 nhận xét:
Post a Comment