Sunday, April 20, 2014

Tiếng Hàn trung cấp 1: Bài 1 한국 생활_ 기는 하지만

Bài 1: 한국 생활

Cấu trúc: 기는 하지만


 ^^ ơi ơi. phần ngữ pháp thứ hai nhé cả nhà

 –기는 하지만 : hay nhất là các bạn cứ nghĩ cấu trúc này có ý nghĩa gần giống với 지만 ấy ạ ^^, còn nếu bảo dịch ra tiếng Việt thì có thể là “ ừ thì cũng ~~ nhưng ~~


Ví dụ:

      ㄱ. 구두를 신기는 하지만 운동화를 더 좋아해요.
      ㄴ. 커피를 마시기는 하지만 좋아하지 않아요.
      ㄷ. 방이 깨긋하기는 하지만 크지 않아요.
      ㄹ. 한국 사람이기는 하지만 매운 음식을 잘 못 먹어요.
      ㅁ. 밥을 먹기는 지만 아직 배가 고파요.
      ㅂ. 휴대폰이 예쁘기는 하지만 비싸서 못 샀어요.

   Các bạn thử tập dịch những câu ví dụ trên coi có xuôi tiếng Việt không nhé ^^


CHIA SẺ BÀI VIẾT NÀY!

3 nhận xét:

  1. ㄱ. 구두를 신기는 하지만 운동화를 더 좋아해요.
    Ừ thì cũng đeo giầy nhưng thích giầy thể thao hơn.
    ㄴ. 커피를 마시기는 하지만 좋아하지 않아요.
    Ừ thì cũng uống cà phê đấy nhưng không thích lắm.
    ㄷ. 방이 깨긋하기는 하지만 크지 않아요.
    Phòng này sạch sẽ nhưng không rộng rãi.
    ㄹ. 한국 사람이기는 하지만 매운 음식을 잘 못 먹어요.
    Anh ấy à người Hàn Quốc nhưng không ăn được đồ ăn Hàn.
    ㅁ. 밥을 먹기는 했지만 아직 배가 고파요.
    Dù đã ăn cơm nhưng vẫn đói.

    ㅂ. 휴대폰이 예쁘기는 하지만 비싸서 못
    샀어요.
    Chiếc điện thoại di động này đẹp nhưng vì đắt quá nên tôi đã không thể mua được.

    => Lấy ví dụ:
    1. 김치가 맵기는 하지만 아주 좋아해요.
    2. 한국말을 좋아하기는 하지만 어려워서 잘 못 해요 ^^

    Em dịch thử, cô xem cho em với ạ:)))) Thanks cô nhiều ạ

    ReplyDelete
  2. Câu một mình không rõ nhưng các câu sau chắc đúng rồi :D

    ReplyDelete
  3. Chị ơi cho em hỏi cấu trúc (으)려고 có sử dụng 가다,오다,다니다

    ReplyDelete