Bài 1: 한국 생활
Cấu trúc: 기는 하지만
^^ ơi ơi. phần ngữ pháp thứ hai nhé cả nhà
–기는 하지만 : hay nhất là các bạn cứ nghĩ cấu trúc này có ý nghĩa gần
giống với 지만 ấy ạ ^^, còn nếu bảo dịch ra tiếng Việt thì có thể là “ ừ
thì cũng ~~ nhưng ~~”
ㄱ.
구두를 신기는 하지만 운동화를 더
좋아해요.
ㄴ.
커피를 마시기는 하지만 좋아하지 않아요.
ㄷ.
방이 깨긋하기는 하지만 크지 않아요.
ㄹ.
한국 사람이기는 하지만 매운 음식을
잘 못 먹어요.
ㅁ.
밥을 먹기는 했지만 아직 배가 고파요.
ㅂ.
휴대폰이 예쁘기는 하지만 비싸서 못
샀어요.
Các bạn thử tập
dịch những câu ví dụ trên coi có xuôi tiếng Việt không
nhé ^^
ㄱ. 구두를 신기는 하지만 운동화를 더 좋아해요.
ReplyDeleteỪ thì cũng đeo giầy nhưng thích giầy thể thao hơn.
ㄴ. 커피를 마시기는 하지만 좋아하지 않아요.
Ừ thì cũng uống cà phê đấy nhưng không thích lắm.
ㄷ. 방이 깨긋하기는 하지만 크지 않아요.
Phòng này sạch sẽ nhưng không rộng rãi.
ㄹ. 한국 사람이기는 하지만 매운 음식을 잘 못 먹어요.
Anh ấy à người Hàn Quốc nhưng không ăn được đồ ăn Hàn.
ㅁ. 밥을 먹기는 했지만 아직 배가 고파요.
Dù đã ăn cơm nhưng vẫn đói.
ㅂ. 휴대폰이 예쁘기는 하지만 비싸서 못
샀어요.
Chiếc điện thoại di động này đẹp nhưng vì đắt quá nên tôi đã không thể mua được.
=> Lấy ví dụ:
1. 김치가 맵기는 하지만 아주 좋아해요.
2. 한국말을 좋아하기는 하지만 어려워서 잘 못 해요 ^^
Em dịch thử, cô xem cho em với ạ:)))) Thanks cô nhiều ạ
Câu một mình không rõ nhưng các câu sau chắc đúng rồi :D
ReplyDeleteChị ơi cho em hỏi cấu trúc (으)려고 có sử dụng 가다,오다,다니다
ReplyDelete