Chủ đề tại khu mua sắm
Từ mới
쇼핑몰[syôphingmôl] khu mua sắm
계산대[kyêsanđe] quầy tính tiền
최신유행[chhuêsinnyuheng] mốt mới nhất
화장품[hoa-changphum] mỹ phẩm
샘플[semphưl] hàng mẫu
인기가 있다[ink’iga
it’a] được ưa chuộng, phổ biến
사용해 보다 [sayông-he pôđa] dùng thử
구경하다[kugyơng-hađa] xem/ngắm
예정이다[yê-chơng-iđa] dự định
어울리다[ơulliđa] phù hợp
비교하다[pigyôhađa] so sánh
흥정하다[hưngchơng-hađa] trả giá/thỏa thuận giá cả
정찰제[chơngchhalch’ê] chế độ bán hàng theo giá quy định
덤[tơm] quà khuyến mãi, thêm
스킨로션[sưkhinrôsyơn] nước dưỡng da (skin lotion)
단골손님[tan-gôls’ônnim] khách quen
향기[hyangghi] mùi thơm
모자라다[mô-charađa] thiếu
싸다[s’ađa] rẻ
Hội thoại:
Hội thoại 1. Tại cửa hàng mua sắm ở Myeongdong
Hội thoại 2. Tại cửa hàng mỹ phẩm – Thỏa thuận giá cả
Mẫu:
Mẫu:
화장품을 써 봐도 되나요?
네, 이쪽에 샘플이 있으니 사용해 보세요.
0 nhận xét:
Post a Comment