Chủ đề bệnh viện
Từ mới:
병원[byơng-uơn] bệnh viện
의사[ưisa] bác sĩ
간호사[kan-hôsa] y tá
내과[nek’oa] khoa nội
안과[ank’oa] khoa mắt
외과[uêk’oa] khoa ngoại
치과[chhik’oa] nha khoa
이비인후과[ibiin-huk’oa] khoa tai
mũi họng
진찰하다[chinchhalhađa] khám bệnh
주사를 맞다[chusarưl mat’a] tiêm
전염되다[chơnyơmtuêđa] bị nhiễm (bệnh)
유행하다[yuheng-hađa] lan rộng,
lây lan
감기[kamghi] cảm cúm
눈병[nunp’yơng] bệnh về mắt
소화불량[sôhoabullyang] khó tiêu
아프다[aphưđa] đau
열이 나다[yơri nađa] bị sốt
기침이 나다[kichhimi nađa] ho
Hội thoại:
Hội thoại 1. Tại khoa nội – Khi bị cảm cúm
Hội thoại 2. Tại khoa mắt – Khi bị đau mắt
0 nhận xét:
Post a Comment