Thursday, January 1, 2015

SNU 한국어4: 1과. 인류의 미래에 대해 생각해 본 적이 있어요?​ [Tiếng Hàn Trung Cấp - Cao cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp - cao cấp  한국어4 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 1.

1과: 인류의 미래에 대해 생각해 본 적이 있어요?​

Bạn đã từng nghĩ về tương lai nhân loại chưa?

Bài đọc:

지연: 민수 씨, 인류의 미래에 대해 생각해 본 적이 있어요?

민수: 갑자기 왜 그런 질문을 해요?

지연: 어떤 학자가 인류의 '미래 시간표'라는 것을 발표했대요.민수 씨는 사람들이 제일 무서워하는 게 뭐 같아요?

민수: 글쎄요. 죽음이나 질별 같은 것 아닐까요?

지연: 맞아요. 그런데 2020년엔 암이 정복되고 인간의 평균 수명이 백 살이 넘을 거래요.

민수: 그래요? 그 정도로 과학이 발전한다면 우주 여행도 갈 수 있겠네요.

지연: 그럼요. 돈만 있다면 우주 여행도 못 갈 리가 없지요. 그 학자의 시간표에 의하면 달나라 여행은 2015년에, 화성 여행은 2030년에 가능할지도 모른대요.

민수: 2030년이면 내가 몇 살이지? 예순 살 가까이 되네. 그 때 우주 여행을 하려면 지금부터 열심히 건강을 챙겨야겠네요.

지연: 그건 쓸데없는 걱정이에요. 2030년엔 예순 살도 아직 젊은이일 텐데요, 뭐.

단어:

인류: 세계의 모든 사람 : nhân loại

미래: 앞으로 올 날 : tương lai

학자: 학문을 연구하는 사람: học giả

죽음: 죽는 것, 죽은 싱태 : cái chết

질병: 죽는 여러 가지 병 : bệnh truyền nhiễm

암: 병의 한 종류 : bệnh ung thư

정복하다 : 어려운 일을 이겨 내어 자신의 뜻을 이루다 : chinh phục, chiến thắng, khuất phục...
chinh phục tự nhiên. 자연을 정복하다 chinh phục ngọn núi Alps. 알프 스를 정복하다 chinh phục không gian 우주공간을 정복하다 chinh phục lòng người 사람의 마음을 정복하다

인간: con người...

평균 : 어떤 수나 양의 중간을 찾은 것 : trung bình
chỉ số bình quân.
평균수
bình quân tháng.
월평균
tuổi thọ bình quân.
평균수명
trên mức bình quân.
평균이상


수명: 생물의 목숨,살아 있는 연한 : cuộc đời, tuổi thọ

과학: 자연과 인간 사회의 진리나 법칙을 알아내기 위한 학문: khoa học

우주: 세계를 둘러싸고 있는 공간:vũ trụ

에 의하면: theo như

화성: sao hỏa

가능하다: 할 수 있거나 될 수 있다: khả năng làm được gì đó

챙기다: 어떤 일에 필요한 물건을 찾아 한데 모으다, 신경 쓰다: quan tâm, chăm sóc,trang bị
chuẩn bị hành lý.
짐을 챙기다
chuẩn bị hồ sơ, gom hồ sơ.
서류를 챙기다
thu xếp đồ đạc, tài sản.
소지품을 챙기다
chuẩn bị hành lý.
행리에 챙겨 넣다

쓸데없다: 아무 가치나 뜻이 없다: không có ý nghĩa hay giá trị sử dụng nào, vô dụng
không biết dùng vào cái gì.
쓸데없다
có khóc cũng chẳng làm được gì.
울어도 쓸데없다
lo cái không cần thiết.
쓸데없는 걱정
người vô dụng.
쓸데없는 사람

최근: 요즈음: gần đây nhất, dạo này

눈문: 어떤 주제에 대해 연구한 결과를 적은 글: bài luận văn

생물: 생명을 가진 것: vật có sự sống, sinh vật

유지하다: 어떤 상태가 그대로 이어지다: duy trì

각각: 하나씩 : mỗi, các, từng loaị

공통적: 여럿 사이에 통하거나 관계하는 : tính chung, phổ biến

뒤: 후: sau
현실: 지금 실제로 있는 사실: hiện tại, hiện thực, thực tế cuộc sống

기술:물건을 만들거나 다루는 재주: kỹ xảo, khả năng, tài lẻ
thợ kỹ thuật.
기술자
kỹ thuật mới.
신기술
nhân viên kỹ thuật.
기술자
kỹ thuật mới nhất.
최신기술

로봇: 인간과 비슷하게 만들어져 인간이 시키는 것을 하는 기계: rô bốt

실용화: 실제로 사용할 수 있게 됨: hữu dụng, thực tế

잔디: bãi cỏ
sân cỏ.
잔디구장
cỏ nhân tạo.
인공잔디
trồng cỏ.
잔디를 심다
thay cỏ.
잔디를 깔다


문법과 표현:


1.A/V-(ㅡ)ㄹ 리가 없다: (Không có lý/lẽ nào lại như thế/làm thế)

예) 그 친구가 이렇게 늦을 리가 없는데 이상하네 (Không có lý nào người bạn đó lại trễ như thế, lạ thật đó)

열심히 노력하면 안 될 리가 없다 (Nếu mà cố gắng chăm chỉ thì không có lý nào lại không được)

친구들이 나만 두고 떠났을 리가 없어요. (Không có lý nào những người bạn đã bỏ tôi lại mà đi)


2.N에 의하면: (cấu trúc này tương tự như N 대로: "theo như", thường dùng trong văn viết nhiều hơn)

예) 뉴스에 의하면 오늘 밤에 태풍이 온대요. (theo như bản tin thì đêm hôm nay nghe nói có bão to)

그 친구의 말에 의하면 태궈도 배우는 게 어렵지 않대요.(Theo như lời của người bạn đó nói thì việc học taewondo cũng không khó lắm đâu)

최근 논문에 의하면 화성에 생물이 살고 있다고 한다.(Theo như bài luận văn gần đây thì nghe nói là có sinh vật đang sống trên sao hỏa)

3.A/V - (ㅡ)ㄹ지도 모르다: (không biết chừng là cũng sẽ như thế/làm như thế)

예) 이 옷이 내 동생에게는 좀 작을지도 모르겠어요. (không biết chừng là cái áo này sẽ hơi nhỏ đối với em tôi)

오후에 비가 올지도 모르는데 우산을 가져가는 게 어때요? (không biết chừng là chiều sẽ mưa nên việc mà mang dù(ô) theo thì thế nào nhỉ?)

마이클 씨가 벌써 고향에 돌아갔을지도 몰라요. (không biết chừng là 마이클 đã về quê rùi cũng nên)

4.N을/를 챙기다 : (chăm sóc ai đó; trang bị, chuẩn bị cái gì đó)

예) 학교 갈 시간이 다 되었는데 책가방 다 챙겼니? (Đã đến giờ đi học rồi, đã chuẩn bị(sắp xếp) cặp sách chưa ?

밖에 나가면 동생 좀 잘 챙겨라. (Nếu mẹ đi ra ngoài thì con hãy coi (chăm sóc) em cho tốt nghe chưa)

아침밥을 꼭 챙겨 드세요. 그래야 건강이 유지돼요. ( Nhất định phải chuẩn bị (trang bị) rồi dùng bữa cơm sáng. Phải làm thế thì mới duy trì sức khỏe tốt được)

5.쓸데없다: (vô dụng, không có ích, không đâu)

예) 내가 쓸데없는 얘기를 해서 어머니가 걱정하시는 것 같아요. ( vì tôi đã nói chuyện không đâu nên có lẽ mẹ đang lo lắng)

쓸데없는 걱정하지 마세요. 다 잘 될 거에요. (đừng có lo lắng vô ích. mọi chuyện sẽ tốt thôi)

너는 내일 모래 시험인데 왜 그렇게 쓸데없이 돌아다니니? 공부하지 않고. (mai mốt là thi rồi mà sao mày cứ đi đâu vô ích vậy? Lại còn không chịu học nữa )


Từ khóa: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han


-- Tham khảo giáo trình tiếng Hàn Quốc trung cấp - cao cấp SNU 한국어4 và bài viết của Nhoxin trên Viet4rum --


CHIA SẺ BÀI VIẾT NÀY!

0 nhận xét:

Post a Comment