Thursday, January 1, 2015

SNU 한국어4: 3과 : 우물 안의 개구리가 될 거예요.​ [Tiếng Hàn Trung Cấp - Cao cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp - cao cấp  한국어4 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 3.


3과 : 우물 안의 개구리가 될 거예요.​

Sẽ trở thành con ếch ngồi trong đáy giếng.

Bài đọc:

다나카: 마이클 씨, 텔레비전 좀 켜 봐요. 뉴스 시작할 시간인데.....

마이클: 저도 뉴스를 보려던 참이었어요.

다나카: 그런데 텔레비전 뉴스는 말이 너무 빨라서 알아듣기 어렵지요?

마이클: 그렇다고 그것마저 안 들으면 우물 안의 개구리가 될 거예요.

다나카: 지금 저 아나운서가 뭐라고 그래요?

마이클: 내년에도 세계 정치와 경제가 불안할 거래요.

다나카: 지금 이 순간에도 각국에는 끊임없이 전쟁과 사건이 일어나고 있겠지요?

마이클: 그럴 거예요. 요새는 끔찍한 사건이 하도 많이 일어나서 뉴스 보기가 무서울 정도에요.

다나카: 그렇게만 생각하지 마세요. 세상은 생각하기에 따라서 비관적일 수도 있지만 낙관적일 수도 있어요. 살인, 유괴 같은 좋지 않은 뉴스도 많지만 사람들의 이야기도 많으니까요.

단어:

[*]우물 : cái giếng

[*]개구리 : con ếch

[*]마저 : ngay cả, đến ..cũng
제이름마저 못 쓰다 ngay cả tên mình cũng không viết được.
집마저 팔다 bán nốt cả nhà.
[*]아나운서 : phát thanh viên truyền hình

[*]불안하다 : bất an, ko an toàn

[*]순간 : ngay trong chốc lát, ngay khoảnh khắc đó, trong thời gian rất ngắn

[*]각국 : mỗi quốc gia, mỗi đất nước

[*]끊임없이 : không đứt quản, vô tận, cứ tiếp tục
liên tục phát triển
끊임없이 발전하다
nay đây mai đó
끊임없이 움직이다.
mày mò mãi mới làm được
끊임없이 찾아서 하다
đau ốm liên miên
끊임없이 계속 아프다
sự vật biến đổi không ngừng
사물은 끊임없이 변한다
xe cộ qua lại liền liền
차가 끊임없이 지나다닌다
mưa rả rích suốt đêm
밤새 끊임없이 비가 내리다

[*]끔찍하다 : quá kinh khủng, thật gớm ghiếc
cái chết khủng khiếp.
끔찍한 죽음
nặng phát sợ.
끔찍하게 무겁다
một tai nạn ghê rợn
몸서리치게 끔찍한 사고
[*]비관적 : tính bi quan

[*]낙관적 : tính lạc quan

[*]살인 : tên sát nhân
tội phạm giết người.
살인 범
giết người thuê, giết người khoán.
청부살인

[*]유괴 : kẻ bắt cóc trẻ em tống tiền
tội phạm bắt cóc.
유괴범
kẻ bắt cóc.
유괴자
vụ bắt cóc.
유괴사건


[*]성별 : phân biệt giới tính nam nữ

[*]특징 : đặc tính

[*]묶다 : trói, cột, buộc

[*]충돌 : chấn động, những mâu thuẫn
+ [명사] Sự va chạm, sự đụng độ, đâm phải.
바위에 충돌하다 đụng vào đá.
자동차가 서로 충돌하다 xe ô tô đâm vào nhau. 예문보기
+ [명사] Đụng độ, xung đột.
감정의충돌 sự xung đột tình cảm.
군사적충돌 xung đột về mặt quân sự.
[*]사망: tử vong

[*]경기도 : tỉnh 경기

[*]갯벌 : bãi lầy

[*]감소: sự giảm, sự giảm xuống
giảm trọng lượng cơ thể.
체중감소
giảm bớt thu.
수입감소
giảm nhu cầu.
수요감소
[*]증시 : thị trường chứng khoán

[*]폭락 : sự rớt giá hàng hóa một cách đôt ngột
sự mến mộ bị giảm nhiều.
인기가 폭락되다
giá thị trường chứng khoán giảm vọt xuống.
주식 시장의 폭락


문법과 표현:

1. 우물 안의 개구리 :" con ếch ngồi đáy giếng"

우물 안의 개구리가 되지 않도록 많은 경험을 하고 싶어요. "Tôi muốn học hỏi nhiều kinh nghiệm để không trở thành con ếch ngồi đáy giếng.

[*]우리 아들은 학교 공부밖에 몰라서 우물 안의 개구리가 될까 봐 걱정이에요. "Con trai chúng tôi không biết gì ngoài những cái học ở trường ra nên sợ rằng nó sẽ thành con ếch ngồi đáy giếng.

[*]세계 각국 사람들을 만나 보니 내가 그동안 우물 안의 개구리처럼 산 것 같아요. " vì đã thử gặp những người ở mỗi quốc gia trên thế giới này nên có lẽ bấy lâu nay tôi sống giống như một con ếch ngồi đáy giếng vậy."

2.V-(으)려던 참이다 :" có ý định là sẽ làm việc gì đó ngay lúc này...dùng tương tự như cấu trúc : (으)려고 하다 "

그렇지 않아도 내가 너에게 전화를 하려던 참이었어. "Dù không làm thế thì tớ cũng đã tính gọi điện cho cậu đây"

[*]나가려던 참인데 마침 친구가 왔어요. "Tôi đã tính rời khỏi đó thì may quá bạn tôi đã đến"

[*]나도 그 말을 하려던 참이야. " Tôi cũng đang tính nói câu đó "

3. N 마저 " ngay cả ai đó, việc gì đó, cái gì đó cũng "

1. 오늘 떠나는 마지막 비행기마저 놓쳤으니 어쩌지요? " Ngay cả chuyến bay cuối cùng của ngày hôm nay mà cũng bỏ nhỡ thì phải làm thế nào đây?"

2. 아버지가 돌아가시고 어머니마저 병들어 누워 계신다고 들었어요. " Nghe nói là bố cậu ấy thì mất rồi mà ngay cả mẹ cũng ốm đang nằm liệt giường nữa đấy"

3. 월급을 다 쓰고 예금해 놓은 것마저 다 써 버렸으니 큰일이군요. "Tiền lương thì xài hết rồi mà ngay cả tiền gửi ngân hàng cũng xài hết thì thật là gay go đây"

4. A/V - (으)ㄹ 정도이다 : "Đuôi câu chỉ mức độ, đến mức nào đó"

1. 너무 웃어서 배가 아플 정도예요. " Vì cười nhiều quá đến nỗi đau cả bụng."

2. 그 문제는 너무 어려워서 어른들도 잘 몰 풀 정도래요. "Nghe nói là câu đó khó đến mức người lớn cũng không giải ra nổi"

3. 비가 하도 와서 앞이 안 보일 정도예요. " Mưa to quá đến mức không nhìn thấy phía trước được"

*** A/V- (으)ㄹ 정도로 " ....đến nổi/ đến mức mà"

1. 오늘 잠을 잘 정도로 피곤하네요. " Hôm nay mệt đến mứa không ngủ được"

2. 아나운서의 말은 알아듣기 힘들 정도로 빨라요. "Phát thanh viên nói nhanh đến mức nghe ra không nổi"

3. 이제는 한국 사람과 농담을 할 정도로 한국말을 잘해요. " Bây giờ thì tôi nói tiếng hàn giỏi đến mức có thể tán gẫu với người Hàn được"

5. 생각하기에 따라(서) "Theo như tôi nghĩ thì........"

1. 그 문제는 생각하기에 따라 쉬울 수도 있고 어려울 수도 있어요. " Vấn đề đó theo như tôi nghĩ thì cũng có thể dễ, cũng có thể khó"

2. 생각하기에 따라서 즐거울 수도 있고 괴로울 수도 있겠지요." Theo như tôi nghĩ thì cũng có thể sẽ rất vui, cũng có thể sẽ rât` buồn"

3. 돈은 좋은 것일 수도 있지만 생각하기에 따라서 나쁜 것일 수도 있어요. " Tiền cũng có thể là cái tốt nhưng theo tôi nghĩ có cũng có thể là cái xấu"

*** 보기에[듣기에] 따라(서) "Theo như tôi thấy, theo như tôi nghe thì ..."

1. 그 그림은 보기에 따라 어린아이가 그린 기림 같기도 해요. " Theo như tôi thấy thì bứa tranh đó giống như tranh của một đứa bé vẽ nên vậy"

2. 말이란 듣기에 따라서 오해를 할 수도 있어요. " Theo như câu nói mà tôi nghe được cũng có thể hiểu nhầm"

Từ khóa: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han

-- Tham khảo giáo trình tiếng Hàn Quốc trung cấp - cao cấp SNU 한국어4 và bài viết của Nhoxin trên Viet4rum --

CHIA SẺ BÀI VIẾT NÀY!

0 nhận xét:

Post a Comment