Thursday, October 2, 2014

Sự kiện quảng bá app: Từ điển tiếng Hàn Quốc Korean Dictionary Note. Nhận ngay 1000 YPoint

Update ngày 13/1/2015: Event này đã hết
Chào các bạn, trong tháng 10 này, YPWORKS thực hiện chương trình đặc biệt nhằm quảng bá app Sổ tay từ điển tiếng Hàn- Korean Dictionary Note để cho nhiều bạn đang hoặc có dự định học tiếng Hàn biết tới ứng dụng hữu ích này.

Các bạn đã dùng thử ứng dụng và có thể ứng dụng này cũng có ích cho bạn bè của bạn. Vì thế tại sao các bạn không chia sẻ ứng dụng này cho bạn bè mình biết qua mạng xã hội Facebook. Mau nhanh chân tham gia Event chia sẻ bạn bè của YPWORKS để nhận ngay 1000 YPoint trở thành Gold User.

Wednesday, October 1, 2014

SNU 한국어2- 2과 감기 때문에 결석했어요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 2.

2과. 감기 때문에 결석했어요. 

Vì cảm lạnh nên đã vắng mặt

발음:

*못 왔습니다 [모돧씀니다]
*괜찮아요 [궨차나요]

SNU 한국어2- 1과: 여러분을 알게 되어 기쁩니다.​ [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 1.


1과. 여러분을 알게 되어 기쁩니다.


Được gặp bạn tôi rất vui


*발음: Phát âm


1.일 년 동안 [일련똥안]
2.태권도[태꿘도]

Wednesday, September 24, 2014

Hướng dẫn cài bàn phím tiếng Hàn Quốc trên Android- Multil Language keyboard

Hướng dẫn cài bàn phím tiếng Hàn Quốc trên Android 

Giới thiệu phần mềm gõ tiếng Hàn Quốc trên Android dùng với từ điển tiếng hàn quốc Korean Dictionary Note- Multil Language keyboard. 
Link tải phần mềm Korean Dictionary Note

Link tải Multiling Keyboard

Để có thể gõ được tiếng Hàn quốc trên một số máy không có sẵn bàn phím tiếng Hàn, các bạn tải phần mềm ở trên về để dùng. Phần mềm cho phép nhiều bàn phím của nhiều ngôn ngữ khác nhau hoạt động cùng lúc. Lướt nút space sang trái hoặc phải để chuyển sang bàn phím ngôn ngữ khác.
Chi tiết từng bước tải bàn phím được hướng dẫn ở dưới.

Thursday, July 17, 2014

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (901-975)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (901-1000)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

901.       |  () vị đắng (명사) = a bitter taste, bitterness

  có thể được viết thành một từ là 쓴맛
a) 쓴맛 단맛 = vị ngọt và vị đắng = 쓴맛 단맛
b) 블랙커피를 마시면 입에  맛이 남는다. = Nếu uống cà·phê đen vị đắng sẽ còn lại ở trong miệng. = Black coffee leaves a bitter taste in the mouth.
Từ đồng nghĩa:

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (801-900)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (801-900)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

801. 
삼국     | 三國 (tam quốc) tam quốc = three countries

Thời đại Tam Quốc ở Triều Tiên (Hangul: 삼국시대; Hanja: 三國時代) đề cập đến các vương quốc Triều Tiên cổ đại là Cao Câu Ly (고구려 Goguryeo), Bách Tế (백제 Baekje) và Tân La (신라 Silla ), đã thống trị bán đảo Triều Tiên và nhiều phần của Mãn Châu trong hầu hết Thiên niên kỷ 1. Thời kỳ Tam Quốc kéo dài từ năm 57 SCN cho đến khi Tân La giành thắng lợi trước Cao Câu Ly vào năm 668 và đánh dấu khởi đầu thời điểm Nam·Bắc Quốc giữa Tân La Thống nhất ở phía nam và Bột Hải ở phía bắc. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tam_Qu%E1%BB%91c_(Tri%E1%BB%81u_Ti%C3%AAn)
Từ đồng nghĩa:

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (701-800)

1000 từ tiếng hàn TOPIK 1 (701-800)

Tác giả: Nguyễn Tiến Hải
Ôn thi TOPIK 1 với 1000 từ tiếng Hàn Quốc thường gặp nhất trong kì thi.

701.      |  () giá = price

a) 값이 싸다 = giá rẻ = be cheap
b) 값이 비싸다 = giá đắt = be expensive
c) 기름 값이 내렸다. = Giá xăng đã giảm. = Gasoline has fallen in price.
d) 올해 들어 채소 값이 올랐다. = Năm nay giá rau đã tăng lên. = Price of vegetables rose[went up] this year.
Từ đồng nghĩa: