Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp 한국어 3 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 6.
제6과 하숙 생활에 적응할 수 있을지 걱정이에요.Wednesday, November 12, 2014
[Tiếng Hàn Trung Cấp] SNU 한국어3: 5과 방 값이 얼마라고 하셨지요?
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp 한국어 3 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 5.
Giá phòng bảo là bao nhiêu ấy nhỉ?
Tuesday, November 11, 2014
[Tiếng Hàn Trung Cấp] SNU 한국어3: 4과 우리 오후에 문병 갈까요?
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp 한국어 3 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 4.
4과 우리 오후에 문병 갈까요?
Chiều chúng ta đi thăm bệnh đi?
Monday, November 10, 2014
[Tiếng Hàn Trung Cấp] SNU 한국어3: 3과 일기 예보에서 뭐라고 했어?
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp 한국어 3 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 3.
Sunday, November 9, 2014
[Tiếng Hàn Trung Cấp] SNU 한국어3: 2과 상을 두 개나 받았다지요?
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp 한국어 3 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 2.
2과 상을 두 개나 받았다지요?
Nghe nói bạn nhận được 2 phần thưởng phải không?
Saturday, November 8, 2014
[Tiếng Hàn Trung Cấp] SNU 한국어3: 1과 방학이 이렇게 빨리 끝날 줄 몰랐어요
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp 한국어 3 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 1.
1과 방학이 이렇게 빨리 끝날 줄 몰랐어요
Tôi không ngờ kì nghỉ sẽ qua nhanh như thế.
SNU 한국어2- 28과 봄은 따뜻하다 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 28.
28과 봄은 따뜻하다
Mùa xuân ấm áp
SNU 한국어2- 27과 저기 걸려 있는 옷을 보여 주세요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 27.
27과 저기 걸려 있는 옷을 보여 주세요
Cho tôi xem cái áo treo đằng kia
Friday, November 7, 2014
SNU 한국어2 - 26과. 씨름 경기를 본 적이 있어요? [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 26.
26과 씨름 경기를 본 적이 있어요?
Bạn đã từng xem đấu vật chưa
발음
1. 잘됐네요 [잘 됀네요 /잘 뒌네요]
2. 종합운동장 [종하분동장]
Tiếng Hàn Nhập Môn - YPWORKS (2011)
10:25 PM
Tiếng Hàn Quốc - Nhập môn
Tiếng Hàn Nhập Môn - YPWORKS
Keywords: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han quoc
Danh sách bài giảng tiếng Hàn Nhập Môn - YPWORKS
Dưới đây là một số bài giảng tiếng hàn quốc nhập môn của mình quay khá lâu rồi. Tuy nhiên hi vọng các bạn thấy có ích.
Keywords: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han quoc
Danh sách bài giảng tiếng Hàn Nhập Môn - YPWORKS
Dưới đây là một số bài giảng tiếng hàn quốc nhập môn của mình quay khá lâu rồi. Tuy nhiên hi vọng các bạn thấy có ích.
SNU 한국어2- 25과 이쪽 길이 훨씬 덜 복잡해요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 25.
25과 이쪽 길이 훨씬 덜 복잡해요.
Đường này bớt tắc hơn
발음:
1. 훨씬 [훨씬]
2. 놓치면 [노치면]
SNU 한국어2- 24과 청소를 다하고 나서 낮잠이나 자려고 해요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 24.
Sau khi dọn dẹp xong, tôi dự định sẽ chợp mắt một lát.
발음:
1.대학로[대항노]
2.사물놀이[사물로리] Chủng loại âm nhạc dân gian Hàn Quốc, do 4 người, mỗi người cầm một loại nhạc cụ như chiêng, trống, vv. cùng hòa tấu.
Thursday, November 6, 2014
SNU 한국어2- 23과 여동생이 어머님을 많이 닮았네요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 23.
23과 여동생이 어머님을 많이 닮았네요
Em gái trông rất giống mẹ
발음:
1.닮았네요 [달만네요, 닮지 않았어요 [담찌아나써요]
2.비슷한데 [비스탄데]
3.성격[성껵]
SNU 한국어2- 22과 택시 잡기가 힘들 텔데, 어떻게 하지오? [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 22.
22과. 택시 잡기가 힘들 텔데, 어떻게 하지오?
Có lẽ khó mà bắt được taxi, làm thế nào bây giờ?
발음
1. 있을지 [이쓸찌]
2. 지하철역[지하철력]
3. 어렵네요[어렴네요]
SNU 한국어2- 21과 대신 버스 요금을 좀 내주세요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 21.
21과. 대신 버스 요금을 좀 내주세요
Hãy trả tiền xe bus hộ tôi
발음:
1.좌석 버스[좌석뻐쓰]
2.막히면[막키면]
3.앉기가[안끼가]
4.좀점[좀쩜] Điểm cuối
5.붙여야[부처야] 붙이세요[부치세요]
SNU 한국어2- 20과 런던 가는 비행기표를 예약하고 싶은데요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 20.
Tôi muốn đặt vé máy bay tới London
발음
1.연락처[열락처]
2.온돌방[온돌빵] phòng có sàn sưởi
SNU 한국어2- 19과 시간이 나면 뭘 해요? [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 19.
19과 시간이 나면 뭘 해요?
Bạn làm gì khi có thời gian rảnh rỗi
발음
1.취미[취미] sở thích
2.있군요[읻꾸뇨]
SNU 한국어2- 18과 시험에 대해 자세히 설명해 주세요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 18.
18과 시험에 대해 자세히 설명해 주세요
18과 시험에 대해 자세히 설명해 주세요
Xin giải thích cụ thể về kì thi.
발음:
1. 볼 겁니다[볼껌니다]
2. 교과서 [교과서] Sách giáo khoa
SNU 한국어2- 17과 여기 주문 좀 받으세요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 17.
17과 여기 주문 좀 받으세요
17과 여기 주문 좀 받으세요
Cho tôi gọi món ăn
발음:
1.깍두기[깍뚜기] Củ cải muối, củ cải kim chi.
2.갖다 주세요 [갇따주세요] Mang tới
SNU 한국어2- 16과 똑바로 가다가 지하도를 건너가세요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 16.
16과 똑바로 가다가 지하도를 건너가세요
16과 똑바로 가다가 지하도를 건너가세요
Hãy đi thẳng đường này rồi qua hầm.
발음
1.실례합니다 [실례함니다]
문법
SNU 한국어2- 15과 깎아 드릴 테니까 다음에 또 오세요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 15.
15과 깎아 드릴 테니까 다음에 또 오세요
Tôi sẽ giảm giá nên lần sau lại đến nhé
발음
1.작년[장년] năm ngoái
2.정가[정까] giá cả vừa phải, hợp lý
3.깎아 주세요[까까주세요] xin hãy giảm giá
SNU 한국어2- 14과 한국에 온 지 벌써 다섯 달이 되었습니다 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 14.
14과 한국에 온 지 벌써 다섯 달이 되었습니다
14과 한국에 온 지 벌써 다섯 달이 되었습니다
Đã 5 tháng kể từ ngày đến Hàn Quốc
발음:
1.특히[트키]
2.힘듭니다[힘듬니다]
Một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản cho TOPIK 1
Dành cho ai đang luyện thi TOPIK 1 và các bạn muốn ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp.
Dưới đây là bảng một số cấu trúc ngữ pháp thông dụng, ý nghĩa và ví dụ.
Tiếng hàn vui qua hình ảnh [TIẾNG HÀN NHẬP MÔN]
Hôm nay lướt một vòng trên internet, mình thấy rất nhiều hình ảnh hay hay nên đã thu thập lại và chia sẻ trong bài này. Nào, cùng nhau xem nhé.
"Các bạn kích vào một ảnh bất kì cho nó phóng to lên rồi dùng phím mũi tên trái phải để di chuyển nhé!"
Wednesday, November 5, 2014
SNU 한국어2- 13과 집 찾기 어려웠지요? [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 13.
13과 집 찾기 어려웠지요?
13과 집 찾기 어려웠지요?
Tìm nhà chắc là khó lắm nhỉ
발음
1.꽃을 [꼬츨]
2.놓으면 [노으면]
100 động từ thường gặp [TIẾNG HÀN NHẬP MÔN]
Các bạn hãy bắt đầu học mỗi ngày 25 từ mới nhé. Và đây là 100 động từ cần phải biết.
1. 오다 : tới, to come
2. 마시다: uống, to drink
3. 먹다: ăn, to eat
4. 주다: cho, to give
5. 가다: đi, to go
6. 듣다: nghe, to hear
7. 배우다: học, to learn
8. 만들다: làm gì, tạo ra, to make
9. 앉다: ngồi, to sit
10.자다: ngủ, to sleep
1. 오다 : tới, to come
2. 마시다: uống, to drink
3. 먹다: ăn, to eat
4. 주다: cho, to give
5. 가다: đi, to go
6. 듣다: nghe, to hear
7. 배우다: học, to learn
8. 만들다: làm gì, tạo ra, to make
9. 앉다: ngồi, to sit
10.자다: ngủ, to sleep
100 tính từ thường gặp [TIẾNG HÀN NHẬP MÔN]
Hãy bắt đầu học từ mới mỗi ngày. Mỗi ngày 25 tính từ mới. Nào cùng học nhé.
1. 행복하다: to be happy
1. 행복하다: to be happy
2. 기쁘다: to be glad, happy
3. 화나다: to be angry
4. 슬프다: to be sad
5. 아프다: to be sick, painful
6. 피곤하다: to be tired, exhausted
7. 배가 고프다: to be hungry
8. 목이 마르다: to be thirsty
9. 졸리다: to be sleepy
10. 걱정하다: to be worried
SNU 한국어2- 12과 제일서점에 가려면 어떻게 해야 돼요? [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 12.
12과 제일서점에 가려면 어떻게 해야 돼요?
12과 제일서점에 가려면 어떻게 해야 돼요?
Định đi tới hiệu sách Jeil thì phải đi thế nào?
발음:
1.곧장[곧짱]
2.왼쪽[왼쪽/웬쪽]
SNU 한국어2- 11과 아직도 이야기를 길게 못 해요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 11.
11과 아직도 이야기를 길게 못 해요
11과 아직도 이야기를 길게 못 해요
Vẫn chưa nói chuyện lâu được
발음:
1. 꽤 [꽤/꿰]
2. 정확하군요 [정화카구뇨]
3. 그렇게[그러케] 이렇게[이러케] 저렇게[저러케]
SNU 한국어2- 10과 설날 아침에는 떡국을 먹어야 돼요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 10.
10과 설날 아침에는 떡국을 먹어야 돼요
10과 설날 아침에는 떡국을 먹어야 돼요
Buổi sáng đầu năm thì phải ăn canh bánh bột gạo.
*발음:
1. 설날 [설랄]
2. 별일 없으면 [별리럽쓰면]
3. 끓일 줄 알아료 [끄릴쭈라라요]
Tuesday, November 4, 2014
SNU 한국어2- 9과 한국어반 등록을 하려고 왔어요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 9.
9과 한국어반 등록을 하려고 왔어요
9과 한국어반 등록을 하려고 왔어요
Tôi đến để đăng kí học lớp tiếng Hàn
발음:
1.어학연구소 [어항년구소]
2.등록[등녹] 등록금 [등녹끔]
3.생년월일[생녀눠릴]
SNU 한국어2- 8과 교실이 어디인지 아세요? [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 8.
8과 교실이 어디인지 아세요?
8과 교실이 어디인지 아세요?
(Thầy/cô) có biết lớp học ở đâu không ạ.
발음:
1.뵙겠습니다 [뵙껟씀니다]
SNU 한국어2- 7과 서울에서 제일 큰 시장이에요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 7.
7과 서울에서 제일 큰 시장이에요
7과 서울에서 제일 큰 시장이에요
Là chợ to nhất ở Seoul
발음:
1. 많군요 [만쿠뇨]
2. 값도 [갑또]
SNU 한국어2- 6과 그 책은 너무 어려운 것 같아요 [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 6.
6과 그 책은 너무 어려운 것 같아요
6과 그 책은 너무 어려운 것 같아요
Cuốn sách này có vẻ rất khó
발음:
1.못 읽었어요 [몬닐거써요]
2.짧고 [짤꼬]
3.짧은 [짤븐]
Monday, November 3, 2014
SNU 한국어2- 5과 끊지 말고 기다리세요. [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 5.
5과 끊지 말고 기다리세요.
5과 끊지 말고 기다리세요.
Xin đừng ngắt máy và chờ chút
발음:1.끊지 말고 [끈치말고]
2.880-5416 [팔팔공에오사일륙]
Sunday, November 2, 2014
SNU 한국어2- 4과 한글을 읽을 줄 알아요? [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 4.
4과 한글을 읽을 줄 알아요?
Bạn đọc được tiếng Hàn à?
4과 한글을 읽을 줄 알아요?
Bạn đọc được tiếng Hàn à?
발음:
*읽을 줄 알아요 [일글쭈라라요]
*한자 [한짜]
*문법 [문뻡]
Saturday, November 1, 2014
SNU 한국어2- 3과 배로 보내면 얼마나 걸립니까? [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]
Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 3.
3과 배로 보내면 얼마나 걸립니까?
3과 배로 보내면 얼마나 걸립니까?
Nếu gửi bằng tàu biển thì mất bao lâu
발음
*서울역 [서울력]
*서울역 [서울력]
*비빔밥 [비빔빱]