Thursday, November 6, 2014

SNU 한국어2- 15과 깎아 드릴 테니까 다음에 또 오세요​ [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]


Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 15.

15과 깎아 드릴 테니까 다음에 또 오세요​
Tôi sẽ giảm giá nên lần sau lại đến nhé



발음


1.작년[장년] năm ngoái
2.정가[정까] giá cả vừa phải, hợp lý
3.깎아 주세요[까까주세요] xin hãy giảm giá

문법


1. V-기를 좋아하다 [싫어하다] to like [to dislike] + V​
Thích /Ghét (làm việc gỉ đó)​
그는 편지 쓰기를 좋아해요
Người đó thích viết thư


내 동생은 공부하기를 싫어합니다
Em tôi ghét việc học


2. N만: only N​
Chỉ, duy nhất + danh từ​
누구를 불렀어요?
제 친구들만 불렀어요
Đã mời ai vậy ?
Mình chỉ mời bạn bè thôi


책을 몇 권 샀어요?
한 권만 샀어요
Đã mua mấy cuốn sách?
Mua có mỗi 1 cuốn


3. N 이/가 모지라다: to lack /not have enough N​
Thiếu, không đủ cái gì đó


손님들이 많이 와서 음식이 좀 모자라요
Vì khách đến đông nên không đủ thức ăn


시간이 모자라서 다 쓰지 못했어요
Vì thiếu thời gian nên không thể viết hết


4. A/V-(으)ㄹ 테니
Vì sẽ làm gì đó nên ...​


깎아 드릴 테니까 또 오세요
Tôi sẽ giảm giá vì thế lần sau đến nữa nhé


빨리 갈 테니까 조금만 기다리세요
Tôi sẽ đi nhanh vì vậy chờ một chút nhé


5. A-(으)ㄴ가요?:
Hỏi dò, trả lời có không


이 약은 좋은가요?
네, 좋아요
Thuốc này tốt không ?
Vâng, tốt


김치가 매운가요?
아니요, 별로 맵지 않아요
Kim chi cay chứ?
Không cay lắm


어휘와 표현


1.나오다: to come out​
Xuất hiện, xuất ra, sản xuất ra


작년에 나온 옷이라서 싸요
Áo được ra từ năm ngoái nên rẻ


이거 오늘 나온 빵이에요?
Có phải bánh này được làm hôm nay?


왼쪽으로 나오면 백화점이에요
Ra hướng trái là gặp cửa hàng bách hóa


2. N말이다:có nghĩa, ý nói ​


뭐 말이에요?
저 책 말이에요
Ý anh là sao?
Tôi nói cuốn sách kia kìa


어느 것 말입니까?
이 시계 말이에요
Ý bạn muốn cái nào ?
Ý tôi là cái đồng hồ


3. N이/가 바로 N(이)다: N be in fact N​
Cái gì chính là, đúng là ...


여기가 바로 서울대학교예요
Đây chính là trường ĐH Seoul


바로 어제가 제 생일이었어요
Đúng ngày hôm qua là sinh nhật của tôi


4. A/V-아서/어서 그래요 : It is because A/V​
Vì cái gì đó nên như vậy.​ (hành động được nhắc tới ở vế trước không được nhắc lại nữa)


조금만 깎아 주세요. 돈이 모자라서 그래요
Bớt (tiền) cho tôi một chút nhé. Vì thiếu tiền nên như thế


여기서 기디릴게요. 시간이 남아사 그래요
Tôi sẽ đợi tại đây. Còn dư thời gian nên làm vậy


N (이)라서 그래요: it is because it is N​
Vì cái gì, ai đó nên như thế, như thế


사람이 참 많지요?
일요일이라서 그래요
Nhiều người nhỉ?
Vì là chủ nhật nên như vậy


오후에 만날까요?
오늘은 안 돼요.내일 시험이라서 그래요
Chiều gặp nhau được không?
Hôm nay thì không được. Vì ngày mai thi nên là vậy ( Vì ngày mai thi nên hôm nay không gặp được)

Từ khóa: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han

-- Tham khảo giáo trình tiếng Hàn Quốc sơ cấp SNU 한국어2 và bài viết của ViVaForever trên Viet4rum --

CHIA SẺ BÀI VIẾT NÀY!

0 nhận xét:

Post a Comment