Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 25.
25과 이쪽 길이 훨씬 덜 복잡해요.
Đường này bớt tắc hơn
발음:
1. 훨씬 [훨씬]
2. 놓치면 [노치면]
문법:
1. A/V -지 않아요? Isn't it ~ , Don't you ~? etc (tag question)
A/V ~ phải không? (câu hỏi đuôi nhấn mạnh nội dung muốn hỏi)
지금 덥지 않아요?
덥지 않아요
Bây giờ không nóng phải không?
Không nóng
일찍 자야 하지 않아요?
일찍 자야 해요.
Không phải phải đi ngủ sớm sao?
Phải đi ngủ sớm
지금 덥지요 ?
네, 더워요
Giờ nóng không?
Vâng, nóng
2. 덜: less, ít hơn (so sánh ít, kém hơn )
더: hơn
오늘은 어제보다 덜 춥네요
Hôm nay ít lạnh hơn hôm qua
이 길이 그 길보다 덜 복잡합니다
Đường này ít kẹt hơn đường kia
지난 주보다 학생들이 덜 왔어요
So với tuần trước, học sinh đến ít hơn
이 길이 더 복잡하군요
Đường đi này phức tạp hơn
학생들이 더 많이 왔어요
Học sinh đến nhiều hơn
**훨씬 덜 [더] ít hơn (nhiều hơn), nhấn mạnh
이 길이 그 길보다 훨씬 덜 복잡해요
Đường đi này kẹt xe ít hơn nhiều đường kia
이 영화가 훨씬 더 재미있습니다
Phim này hay hơn nhiều
건강 때문에 요즘 술을 훨씬 덜 마시게 됐어요
Vì sức khỏe nên dạo này uống ít rượu hơn.
3. N을/를 믿다: to trust /belive N, tin tưởng
아저씨를 믿겠어요
Tôi tin bác
선생님 말씀을 믿으세요
Hãy tin vào lời nói của giáo viên
그 사람의 말을 믿지 마세요
Đừng tin lời người đó
4. 서두르다: to hurry / V in a hurry, vội vàng
버스가 출발하니까 서두르세요
Xe bus khởi hành rồi nhanh lên
시간이 있어요. 서두르지 마세요
Còn thời gian. Không cần vội vã
아침에 서둘러서 밥을 먹었어요
Tôi ăn sáng vội vàng
Cách chia động từ 서두르다
-서두릅니다
-서두르니까
-서두르면
-서두를 거예요
-서둘러요
-서둘렀어요
-서둘러서
-서두르마세요
어휘와 표현
1. 돌아가다: đi vòng (1), quoay về, trở về (2)
이쪽이 막히니까 돌아갑시다
Hướng này bị kẹt hãy quay lại đi
곧장 가지 말고 다른 길로 돌아가세요
Xin đừng đi thẳng mà quẹo sang đường khác
조금 돌아가지만 이 길이 더 빨라요
Đường đi vòng nhưng nhanh hơn
왼쪽으로 돌아가세요
Vui lòng rẽ qua trái
다시 집으로 돌아가겠어요
Tôi sẽ quay về nhà
2. 놓치다: to miss, bỏ lỡ
12시 반 기차를 놓쳤어요
Tôi đã lỡ chuyến tàu lúc 12:30
기차를 놓쳐서 버스로 갔어요
Lỡ tàu nên tôi đi bằng bus
이 좋은 기회를 놓치지 마세요
Đừng để lỡ cơ hội tốt này
3. A/V-(으)면 큰일이다: I'll be in big trouble if V
Sẽ phiền phức nếu hành động gì đó xảy ra.
그 사람을 못 만나면 큰일이에요
Nếu không gặp người đó không biết sẽ thế nào
이번 시험을 못 보면 큰일이에요
Tôi không vược qua kỳ thi chắc sẽ lớn chuyện
기차를 놓치면 큰일이에요
Để lỡ tàu thì phiền phức
김 선생님을 못 만나면 큰일납니다
Không biết phải làm sao nếu không gặp thầy Kim
그 일을 끝내지 않으면 큰일나요
nếu công việc không xong thì rắc rối đây
4. N을/를 N에 모셔다 드리다: đưa /dẫn ai đến nơi nào đó (dạng kính ngữ )
어머니를 서울역에 모셔다 드렸어요
Tôi đưa mẹ ra ga Seoul
출발 시간 전까지 모셔다 드릴게요
Tôi sẽ đưa bạn đến trước giờ khởi hành
아저씨를 댁에 모셔다 드리세요
Vui lòng đưa người này về nhà
N을/를 N 에 데려다 주다: to take someone somewhere
Đưa /dẫn ai đến nơi nào đó
아이를 집에 데려다 주었어요
Tôi đã dẫn đứa trẻ về nhà
지하철역까지 데려다 주세요
Vui lòng dẫn tôi đến ga tàu điện
갖다 주다: mang cái gì đó cho ai 갖다 드리다 (dạng kính ngữ )
저분에게 물 좀 갖다 드리세요
Mang đến cho người đó một ít nước
신문 좀 갖다 줄래요?
네, 갖다 드릴게요
Đưa tờ bao dùm tôi?
Vâng để tôi
5. N 전까지: by N, trước (N)
강의 시간 5분 전가지 도착하세요
Vui lòng đến lớp trước 5 phút
출발 시간 전까지 역에 도착해야 해요
Phải đến ga trươc giờ tàu khởi hành
*V-기 전까지 : before V, trước khi làm gì đó
영화 시작하기 전까지 오세요
Đến trước khi bộ phim bắt đầu chiếu nhé.
Từ khóa: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han
Từ khóa: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han
0 nhận xét:
Post a Comment