Thursday, November 6, 2014

SNU 한국어2- 14과 한국에 온 지 벌써 다섯 달이 되었습니다​ [Tự học tiếng Hàn Quốc Sơ cấp]

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 14.

14과 한국에 온 지 벌써 다섯 달이 되었습니다​
Đã 5 tháng kể từ ngày đến Hàn Quốc


발음:

1.특히[트키]
2.힘듭니다[힘듬니다]

문법:


1. A/V 겠 ​ I suppose N will be A /will V
Cho rằng, nghĩ rằng (giả định, dự đoán)


고향에 돌아가면 가족이 기뻐하겠어요
Tôi nghĩ rằng gia đình bạn sẽ vui nếu bạn về quê


내일은 눈이 오겠군요
Tôi cho rằng ngày mai sẽ có tuyết rơi


A/V 았/었겠: must have been A/V​
Dự đoán một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ


파티에 우리반 친구들이 모두 다 와서 놀았어요.
참 재미있었겠어요
Tất cả các bạn trong lớp đều tham dự tiệc và chơi đùa vui vẻ  
Tôi nghĩ chắc là (đã) rất thú vị


비행기 출발 시간이 아침 10시였으니까, 토니 씨가 지금쯤 떠났겠군요.
Máy báy xuất phát lúc 10 giờ sáng nên bây giờ bạn Tony chắc đã đi rồi


요즘 많이 바쁘겠어요. Tôi nghĩ bạn bận gần đây


저 분은 예뻤겠어요. Tôi nghĩ rằng cô ấy đẹp


뭘 드시겠어요 ? Bạn sẽ ăn gì?


2. V-(으)ㄴ 지 N이/가 되다: to be N since V​
Là cái gì, thành cái gì, làm cái gì từ khi


한국에 온 지 세 달이 되었어요
Kể từ ngày đến Hàn Quốc đã được 3 tháng


그 이야기를 들은 지 일 주일 되었어요
Từ lúc tôi nghe câu chuyện đó đã được 1 tuần rồi


한국에 온 지(가) 얼마나 되었어요 ? How long have you been in Korea ?
한국에 온 지(는) 3년 되었어요. It's been three years since I came to Korea.
그분은 만난 지(가) 10년쯤 되었어요. It's been around ten years since I met him.


3. V-기 시작하다: to start to V​
Bắt đầu làm gì


언제부터 눈이 오기 시작했어요?
Tuyết (đã) bắt đầu rơi từ khi nào ?


아이가 걷기 시작해요
Đứa bé bắt đầu bước đi


어휘와 표현


1. 벌써: already. ​Đã, rồi
Từ trái nghĩa: 아직 vẫn chưa


철수는 벌써 숙제를 다 했어요
CheolSu đã làm xong bài tập rồi


벌써 가세요?
Bạn đã đi rồi sao?


선생님은 아직 안 오셧어요?
Thầy giáo vẫn chưa đến à?


우리는 아직 저녁을 안 먹었어요
Chúng tôi vẫn chưa ăn tối


2. 이곳 [그곳, 저곳]: here [there ,there]​
Nơi này [chỗ kia, nơi đó ]​


이곳은 날씨가 좋아요
Nơi này thời tiết tổt


-곳 생활이 아직도 불편해요?
Sống chỗ đó vẫn còn bất tiện chứ?


저곳에서 차를 기다리세요
Hãy chờ xe ở đằng kìa


3. 특히: especially/in particular​
Đặc biệt, nhất là


일요일에 특히 사람이 많아요
Có rất nhiề người nhất là vào chủ nhật.


특히 일찍 일어나기가 싫습니다
Tôi ghét nhất là thức dậy sớm


4. 힘들다: to be difficult
Khó khăn, vất vả


이 일이 매우 힘들어요
Công việv này rất vất vả


서울에서는 차 타기가 힘듭니다
Đi xe trong thành phố Seoul rất vất vả


5. 번: lần, số


그 분을 두 번 만났어요
Tôi đã gặp người đó 2 lần


책을 다섯 번 읽어 오세요
Hãy đọc sách 5 lần rồi đến


하루에 몇 번 이를 닦아요? 세 번 닦아요
Một ngày đánh răng mấy lần ? 3 lần


한 달에 몇 번쯤 집에 전화를 해요?
한 번쯤 해요
Một tháng gọi điện về nhà khoảng mấy lần?
1 lần tháng


140번 버스를 타세요
Hãy đi xe bus số 140


우리 집 전화번호는 569국의 3870 번이에요
Số điện thoại nhà tôi là 569-3870

Từ khóa: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han

-- Tham khảo giáo trình tiếng Hàn Quốc sơ cấp SNU 한국어2 và bài viết của ViVaForever trên Viet4rum --

CHIA SẺ BÀI VIẾT NÀY!

0 nhận xét:

Post a Comment